Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the best answer

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
```
Question 36. Councillor Scott has __________ more than 25 years on the borough council.
A. clocked up B. built up C. bought up D. mounted up
Question 37. Her campaign for mayor will be ruined if the public learns how many people she's over the years.
A. bought up B. bought off C. clocked up D. paid out
Question 38. The data broke down into three main categories.
A. breaks down B. sizes up C. drums up D. builds up
Question 39. The control contract must be registered and shareholders have three months after registration to demand to be __________.
A. built up B. let down C. bought out D. weighed down
Question 40. We __________ to buy him a new watch.
A. broken down B. got away C. bought up D. clubbed together
Question 41. It isn't a good idea to let bills __________.
A. mount up B. built up C. clocked up D. drummed up
Question 42. Advertisements should help to __________ some business.
A. break down B. drum up C. carry over D. start up

SYNONYM (3)
Question 43. On the one hand, they have traditionally been seen by __________ critics as a low, degraded form of artistic expression.
A. intellectual B. ignorant C. foolish D. stupid
Question 44. The length of the book is deliberately short and this produces a sense of __________ in some of the chapters.
A. shortness B. longevity C. height D. depth
Question 45. Even in __________ amounts, this poison can kill you.
A. huge B. small C. immense D. large

WORD FORMATIONS (3)
Question 46. __________ of the leaf allows us to see it in detail.
A. Magnificence B. Magnify C. Magnificent D. Magnification
Question 47. Ultimately, the staff should have a chance to __________ and review their common.
A. briefly B. brevity C. debrief D. brief
Question 48. The government sought to play down the __________ of the problem.
A. extensive B. extent C. extension D. extensively

ANTONYM (2)
Question 49. He gave a __________ look at the ice cream.
A. yearning B. hating C. eager D. craving
Question 50. He was not the self-absorbed, __________ person he was sometimes portrayed as.
A. shy B. timid C. quite D. sociable
```
2 trả lời
Hỏi chi tiết
32
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the best answers for each question in the provided text:

**Question 36:**
C. bought up

**Question 37:**
A. built up

**Question 38:**
A. breaks down

**Question 39:**
A. built up

**Question 40:**
A. broken down

**Question 41:**
B. built up

**Question 42:**
D. start up

**Question 43 (Synonym):**
B. ignorant

**Question 44:**
B. longevity

**Question 45:**
C. immense

**Question 46 (Word Formation):**
D. Magnification

**Question 47:**
C. debrief

**Question 48:**
C. extension

**Question 49 (Antonym):**
C. eager

**Question 50:**
A. shy

Let me know if you need any more assistance!
1
0
dieu thu
15/08 17:53:26
+5đ tặng

Question 36: C. bought up
Question 37: A. built up
Question 38: A. breaks down
Question 39: A. built up
Question 40: A. broken down
Question 41: B. built up
Question 42: D. start up
Question 43 : B. ignorant
Question 44: B. longevity
Question 45: C. immense
Question 46 : D. Magnification
Question 47: C. debrief
Question 48: C. extension
Question 49: C. eager
Question 50: A. shy

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
15/08 18:16:38
+4đ tặng
**Đáp án và giải thích cho từng câu hỏi:**
 
**Question 36:** A. clocked up  
**Giải thích:** "Clocked up" có nghĩa là tích lũy hoặc đạt được một số lượng nào đó theo thời gian, phù hợp với ngữ cảnh nói về thời gian làm việc trên hội đồng.
 
**Question 37:** C. clocked up  
**Giải thích:** "Clocked up" ở đây có nghĩa là tích lũy số lượng người mà cô ấy đã làm việc cùng trong chiến dịch, phù hợp với ngữ cảnh.
 
**Question 38:** A. breaks down  
**Giải thích:** "Break down" có nghĩa là phân chia thành các phần nhỏ hơn, phù hợp với ngữ cảnh nói về việc phân loại dữ liệu.
 
**Question 39:** C. bought out  
**Giải thích:** "Bought out" có nghĩa là mua lại cổ phần hoặc quyền lợi của ai đó, phù hợp với ngữ cảnh nói về cổ đông và hợp đồng.
 
**Question 40:** D. clubbed together  
**Giải thích:** "Clubbed together" có nghĩa là cùng nhau góp tiền để mua một cái gì đó, phù hợp với ngữ cảnh mua đồng hồ.
 
**Question 41:** A. mount up  
**Giải thích:** "Mount up" có nghĩa là gia tăng hoặc tích lũy, phù hợp với ngữ cảnh nói về hóa đơn.
 
**Question 42:** B. drum up  
**Giải thích:** "Drum up" có nghĩa là tạo ra hoặc thu hút một cái gì đó, trong trường hợp này là kinh doanh.
 
**Question 43:** A. intellectual  
**Giải thích:** "Intellectual" có nghĩa là có tri thức, phù hợp với ngữ cảnh nói về những nhà phê bình.
 
**Question 44:** D. depth  
**Giải thích:** "Depth" có nghĩa là chiều sâu, phù hợp với ngữ cảnh nói về cảm giác trong các chương của cuốn sách.
 
**Question 45:** B. small  
**Giải thích:** "Small" có nghĩa là số lượng ít, phù hợp với ngữ cảnh nói về độc tố.
 
**Question 46:** D. Magnification  
**Giải thích:** "Magnification" có nghĩa là sự phóng đại, phù hợp với ngữ cảnh nói về việc nhìn thấy lá cây chi tiết.
 
**Question 47:** C. debrief  
**Giải thích:** "Debrief" có nghĩa là báo cáo lại sau một sự kiện, phù hợp với ngữ cảnh nói về việc xem xét lại.
 
**Question 48:** B. extent  
**Giải thích:** "Extent" có nghĩa là mức độ, phù hợp với ngữ cảnh nói về vấn đề.
 
**Question 49:** C. eager  
**Giải thích:** "Eager" có nghĩa là háo hức, phù hợp với ngữ cảnh nói về cái nhìn với kem.
 
**Question 50:** D. sociable  
**Giải thích:** "Sociable" có nghĩa là hòa đồng, trái ngược với tính cách tự mãn mà người đó được miêu tả.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo