1. **Đáp án**: It's ages since I played football.
**Giải thích**: Câu này chuyển đổi từ thì hiện tại hoàn thành sang thì quá khứ đơn, diễn tả khoảng thời gian đã trôi qua kể từ lần cuối cùng chơi bóng đá.
2. **Đáp án**: It’s three years since I went to Ha Long.
**Giải thích**: Câu này cũng chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn, thể hiện thời gian đã qua kể từ lần cuối đi Ha Long.
3. **Đáp án**: She last saw her mother when she left for Paris.
**Giải thích**: Câu này diễn tả lần cuối cùng cô ấy gặp mẹ là khi cô ấy rời đi Paris.
4. **Đáp án**: I haven’t been to Hanoi for over four years.
**Giải thích**: Câu này chuyển đổi từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành, thể hiện khoảng thời gian đã qua kể từ lần cuối đến Hà Nội.
5. **Đáp án**: I haven’t seen her since she returned to her hometown.
**Giải thích**: Câu này diễn tả khoảng thời gian đã trôi qua kể từ lần cuối gặp cô ấy.
6. **Đáp án**: It’s the first time she has spoken Japanese.
**Giải thích**: Câu này diễn tả rằng đây là lần đầu tiên cô ấy nói tiếng Nhật.
7. **Đáp án**: She has never driven a car before.
**Giải thích**: Câu này diễn tả rằng cô ấy chưa bao giờ lái xe trước đây.
8. **Đáp án**: I last heard from him in July.
**Giải thích**: Câu này diễn tả lần cuối cùng tôi nhận được tin từ anh ấy là vào tháng Bảy.
9. **Đáp án**: My aunt has been teaching English for 40 years.
**Giải thích**: Câu này cho biết thời gian mà dì tôi đã dạy tiếng Anh.
10. **Đáp án**: I went over my lesson and then went to school.
**Giải thích**: Câu này mô tả trình tự hành động, trước tiên là ôn bài rồi mới đi học.
11. **Đáp án**: Before I went to school, I went over my lesson.
**Giải thích**: Câu này diễn tả hành động ôn bài trước khi đi học.
12. **Đáp án**: Before he watched TV, he had done all his exercises.
**Giải thích**: Câu này cho biết rằng anh ấy đã hoàn thành bài tập trước khi xem TV.
13. **Đáp án**: After I finished my homework, I went out.
**Giải thích**: Câu này diễn tả hành động xảy ra sau khi hoàn thành bài tập.
14. **Đáp án**: The last time I went to London was when I left college.
**Giải thích**: Câu này diễn tả lần cuối cùng tôi đến London là khi tôi rời trường.
15. **Đáp án**: We have been cooking for the party for four hours.
**Giải thích**: Câu này cho biết thời gian đã trôi qua kể từ khi bắt đầu nấu ăn cho bữa tiệc.
16. **Đáp án**: How long has it been since they bought the house?
**Giải thích**: Câu này hỏi về khoảng thời gian đã trôi qua kể từ khi họ mua nhà.
17. **Đáp án**: When did they buy the house?
**Giải thích**: Câu này hỏi về thời điểm họ đã mua nhà.
18. **Đáp án**: It’s years since we decorated this room.
**Giải thích**: Câu này diễn tả khoảng thời gian đã trôi qua kể từ khi chúng tôi trang trí phòng này.
19. **Đáp án**: We haven’t decorated this room for years.
**Giải thích**: Câu này cho biết rằng chúng tôi chưa trang trí phòng này trong nhiều năm.
20. **Đáp án**: It's three months since she went to the hairdresser.
**Giải thích**: Câu này diễn tả khoảng thời gian đã trôi qua kể từ khi cô ấy đi cắt tóc.
21. **Đáp án**: She hasn’t been to the hairdresser for three months.
**Giải thích**: Câu này cho biết rằng cô ấy chưa đi cắt tóc trong ba tháng.
22. **Đáp án**: They last visited me five years ago.
**Giải thích**: Câu này diễn tả lần cuối cùng họ đến thăm tôi là năm năm trước.
23. **Đáp án**: They haven’t visited me for five years.
**Giải thích**: Câu này cho biết rằng họ chưa đến thăm tôi trong năm năm.
24. **Đáp án**: I haven’t been to Bristol for three years.
**Giải thích**: Câu này diễn tả khoảng thời gian đã trôi qua kể từ lần cuối tôi đến Bristol.
25. **Đáp án**: The last time I went to Bristol was three years ago.
**Giải thích**: Câu này cho biết lần cuối cùng tôi đến Bristol là ba năm trước.
26. **Đáp án**: My sister has been studying French for two years.
**Giải thích**: Câu này cho biết thời gian mà chị tôi đã học tiếng Pháp.
27. **Đáp án**: My sister has been married for four years.
**Giải thích**: Câu này cho biết thời gian mà chị tôi đã kết hôn.