Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết

giúp ihf
 
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
**GLOBAL SUCCESS 9**

1. I haven't played football for ages.
- It's...
2. I haven't been to Ha long for three years.
- It’s...
3. She hasn't seen her mother since she left for Paris.
- She last...
4. The last time I went to Hanoi was over four years ago.
- I haven’t...
5. I last saw her when she returned to her hometown.
- I haven’t...
6. She hasn't spoken Japanese before.
- It’s...
7. This is the first time she has driven a car.
- She...
8. I haven't heard from him since July.
- I last...
9. My aunt has been teaching English for 40 years.
10. I went over my lesson and then went to school.
11. Before...
12. Before he watched TV, he had done all his exercises.
13. After...
14. I haven't been to London since I left my college.
- The last time...
15. We started cooking for the party four hours ago.
16. How long is it since they bought the house?
17. When...
18. It’s years since we decorated this room.
19. We haven’t...
20. She hasn’t been to the hairdresser for three months.
21. It's...
22. They last visited me five years ago.
23. They haven’t...
24. I haven't been to Bristol for 3 years.
25. The last time...
26. My sister has studied French for 2 years.
27. My sister has been married for 4 years.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
36
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu hoàn chỉnh dựa trên bài tập bạn cung cấp:

1. I haven't played football for ages.
2. I haven't been to Ha Long for three years.
3. The last time I saw her was at the Fair.
4. The last time I went to Hanoi was over four years ago.
5. I haven't seen her since she returned to her hometown.
6. She hasn't spoken Japanese before.
7. This is the first time she has driven a car.
8. I haven't heard from him since July.
9. My aunt has been teaching English for 40 years.
10. I went over my lesson and then went to school.
11. Before he watched TV, he had done all his exercises.
12. After I left my college, I haven't been to London since.
13. The last time we started cooking for the party was four hours ago.
14. How long is it since they bought the house?
15. It's years since we decorated this room.
16. We haven't been to the hairdresser for three months.
17. They last visited me five years ago.
18. I haven't been to Bristol for 3 years.
19. The last time my sister has studied French for 2 years.
20. My sister has been married for 4 years.

Nếu bạn cần thêm trợ giúp, hãy cho tôi biết!
1
0
+5đ tặng
  • It's been ages since I played football.
  • It’s been three years since I went to Ha Long.
  • She last saw her mother when she left for Paris.
  • I haven’t been to Hanoi for over four years.
  • I haven’t seen her since she returned to her hometown.
  • It’s the first time she has spoken Japanese.
  • She has never driven a car before.
  • I last heard from him in July.
  • My aunt has been teaching English for 40 years.
  • I went over my lesson and then went to school.
  • Before I went to school, I went over my lesson.
  • After he had done all his exercises, he watched TV.
  • After he had done all his exercises, he watched TV.
  • The last time I was in London was when I left my college.
  • We have been cooking for the party for four hours.
  • How long is it since they bought the house?
  • When did they buy the house?
  • It’s years since we decorated this room.
  • We haven’t decorated this room for years.
  • She hasn’t been to the hairdresser for three months.
  • It's been three months since she went to the hairdresser.
  • They last visited me five years ago.
  • They haven’t visited me for five years.
  • I haven’t been to Bristol for three years.
  • The last time I was in Bristol was three years ago.
  • My sister has studied French for two years.
  • My sister has been married for four years.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
17/08 09:26:20
+4đ tặng

I haven't played football for ages.

  • Dịch: Tôi đã không chơi bóng đá trong một thời gian dài.
  1. I haven't been to Ha Long for three years.
    • Dịch: Tôi đã không đến Hạ Long trong ba năm.
  2. She hasn't seen her mother since she left for Paris.
    • Dịch: Cô ấy đã không gặp mẹ kể từ khi mẹ cô ấy đi Paris.
  3. The last time I went to Hanoi was over four years ago.
    • Dịch: Lần cuối cùng tôi đến Hà Nội là hơn bốn năm trước.
  4. I last saw her when she returned to her hometown.
    • Dịch: Lần cuối tôi gặp cô ấy là khi cô ấy trở về quê nhà.
  5. She hasn't spoken Japanese before.
    • Dịch: Cô ấy chưa từng nói tiếng Nhật trước đây.
  6. This is the first time she has driven a car.
    • Dịch: Đây là lần đầu tiên cô ấy lái xe.
  7. I haven't heard from him since July.
    • Dịch: Tôi đã không nhận được tin tức từ anh ấy kể từ tháng 7.
  8. My aunt has been teaching English for 40 years.
    • Dịch: Dì tôi đã dạy tiếng Anh trong 40 năm.
  9. I went over my lesson and then went to school.
  • Chuyển đổi: Before I went to school, I went over my lesson.
  • Dịch: Trước khi đến trường, tôi đã ôn bài.
  1. Before he watched TV, he had done all his exercises.
  • Chuyển đổi: After he had done all his exercises, he watched TV.
  • Dịch: Sau khi làm xong tất cả bài tập, anh ấy đã xem TV.
  1. I haven't been to London since I left my college.
  • Chuyển đổi: The last time I was in London was when I left my college.
  • Dịch: Lần cuối tôi ở London là khi tôi rời trường đại học.
  1. We started cooking for the party four hours ago.
  • Chuyển đổi: We have been cooking for the party for four hours.
  • Dịch: Chúng tôi đã nấu ăn cho bữa tiệc trong bốn giờ rồi.
  1. How long is it since they bought the house?
  • Chuyển đổi: When did they buy the house?
  • Dịch: Họ đã mua ngôi nhà này khi nào?
  1. It's years since we decorated this room.
  • Chuyển đổi: We haven't decorated this room for years.
  • Dịch: Chúng tôi đã không trang trí căn phòng này trong nhiều năm.
  1. She hasn't been to the hairdresser for three months.
  • Chuyển đổi: It's three months since she last went to the hairdresser.
  • Dịch: Đã ba tháng kể từ lần cuối cô ấy đi cắt tóc.
  1. They last visited me five years ago.
  • Chuyển đổi: They haven't visited me for five years.
  • Dịch: Họ đã không đến thăm tôi trong năm năm.
  1. I haven't been to Bristol for 3 years.
  • Chuyển đổi: The last time I went to Bristol was 3 years ago.
  • Dịch: Lần cuối tôi đến Bristol là 3 năm trước.
  1. My sister has studied French for 2 years.
  • Dịch: Em gái tôi đã học tiếng Pháp trong 2 năm.
  1. They have been married for 4 years.
  • Dịch: Họ đã kết hôn được 4 năm.
1
0
Quỳnh Anh
17/08 09:27:36
+3đ tặng
1. **Đáp án**: It's ages since I played football.  
   **Giải thích**: Câu này chuyển đổi từ thì hiện tại hoàn thành sang thì quá khứ đơn, diễn tả khoảng thời gian đã trôi qua kể từ lần cuối cùng chơi bóng đá.
 
2. **Đáp án**: It’s three years since I went to Ha Long.  
   **Giải thích**: Câu này cũng chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn, thể hiện thời gian đã qua kể từ lần cuối đi Ha Long.
 
3. **Đáp án**: She last saw her mother when she left for Paris.  
   **Giải thích**: Câu này diễn tả lần cuối cùng cô ấy gặp mẹ là khi cô ấy rời đi Paris.
 
4. **Đáp án**: I haven’t been to Hanoi for over four years.  
   **Giải thích**: Câu này chuyển đổi từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành, thể hiện khoảng thời gian đã qua kể từ lần cuối đến Hà Nội.
 
5. **Đáp án**: I haven’t seen her since she returned to her hometown.  
   **Giải thích**: Câu này diễn tả khoảng thời gian đã trôi qua kể từ lần cuối gặp cô ấy.
 
6. **Đáp án**: It’s the first time she has spoken Japanese.  
   **Giải thích**: Câu này diễn tả rằng đây là lần đầu tiên cô ấy nói tiếng Nhật.
 
7. **Đáp án**: She has never driven a car before.  
   **Giải thích**: Câu này diễn tả rằng cô ấy chưa bao giờ lái xe trước đây.
 
8. **Đáp án**: I last heard from him in July.  
   **Giải thích**: Câu này diễn tả lần cuối cùng tôi nhận được tin từ anh ấy là vào tháng Bảy.
 
9. **Đáp án**: My aunt has been teaching English for 40 years.  
   **Giải thích**: Câu này cho biết thời gian mà dì tôi đã dạy tiếng Anh.
 
10. **Đáp án**: I went over my lesson and then went to school.  
    **Giải thích**: Câu này mô tả trình tự hành động, trước tiên là ôn bài rồi mới đi học.
 
11. **Đáp án**: Before I went to school, I went over my lesson.  
    **Giải thích**: Câu này diễn tả hành động ôn bài trước khi đi học.
 
12. **Đáp án**: Before he watched TV, he had done all his exercises.  
    **Giải thích**: Câu này cho biết rằng anh ấy đã hoàn thành bài tập trước khi xem TV.
 
13. **Đáp án**: After I finished my homework, I went out.  
    **Giải thích**: Câu này diễn tả hành động xảy ra sau khi hoàn thành bài tập.
 
14. **Đáp án**: The last time I went to London was when I left college.  
    **Giải thích**: Câu này diễn tả lần cuối cùng tôi đến London là khi tôi rời trường.
 
15. **Đáp án**: We have been cooking for the party for four hours.  
    **Giải thích**: Câu này cho biết thời gian đã trôi qua kể từ khi bắt đầu nấu ăn cho bữa tiệc.
 
16. **Đáp án**: How long has it been since they bought the house?  
    **Giải thích**: Câu này hỏi về khoảng thời gian đã trôi qua kể từ khi họ mua nhà.
 
17. **Đáp án**: When did they buy the house?  
    **Giải thích**: Câu này hỏi về thời điểm họ đã mua nhà.
 
18. **Đáp án**: It’s years since we decorated this room.  
    **Giải thích**: Câu này diễn tả khoảng thời gian đã trôi qua kể từ khi chúng tôi trang trí phòng này.
 
19. **Đáp án**: We haven’t decorated this room for years.  
    **Giải thích**: Câu này cho biết rằng chúng tôi chưa trang trí phòng này trong nhiều năm.
 
20. **Đáp án**: It's three months since she went to the hairdresser.  
    **Giải thích**: Câu này diễn tả khoảng thời gian đã trôi qua kể từ khi cô ấy đi cắt tóc.
 
21. **Đáp án**: She hasn’t been to the hairdresser for three months.  
    **Giải thích**: Câu này cho biết rằng cô ấy chưa đi cắt tóc trong ba tháng.
 
22. **Đáp án**: They last visited me five years ago.  
    **Giải thích**: Câu này diễn tả lần cuối cùng họ đến thăm tôi là năm năm trước.
 
23. **Đáp án**: They haven’t visited me for five years.  
    **Giải thích**: Câu này cho biết rằng họ chưa đến thăm tôi trong năm năm.
 
24. **Đáp án**: I haven’t been to Bristol for three years.  
    **Giải thích**: Câu này diễn tả khoảng thời gian đã trôi qua kể từ lần cuối tôi đến Bristol.
 
25. **Đáp án**: The last time I went to Bristol was three years ago.  
    **Giải thích**: Câu này cho biết lần cuối cùng tôi đến Bristol là ba năm trước.
 
26. **Đáp án**: My sister has been studying French for two years.  
    **Giải thích**: Câu này cho biết thời gian mà chị tôi đã học tiếng Pháp.
 
27. **Đáp án**: My sister has been married for four years.  
    **Giải thích**: Câu này cho biết thời gian mà chị tôi đã kết hôn. 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư