LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền vào chỗ trống với từ đã cho

giúp mình cái này nha
 
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. I stopped ______ sweets two years ago.
2. I will stop ______.
3. We’re all exhausted so we stopped ______ you.
4. I’m trying ______.
5. Try ______ (have) lessons, but they didn’t make much difference to my game.
6. ‘Really? Have you tried ______ (jog) and aerobics, but I’m not sure that the teachers were available in the school.’
7. I didn't mean ______ (buy) a new dress.
8. I meant ______ (do) some studying last night, but Peter called and we spent ages talking.
9. If I want to get to school by 6:15 a.m., that means ______ (get) up before 6.
10. I meant ______ (send) you a postcard but I didn’t have time.
11. I can't (couldn't) help ______ (smile) when I saw my dad playing tennis.
12. I can't help ______ (laugh) at his funny stories.
13. Playing with golfers better than myself has certainly helped ______ (improve) my game.
14. There was a mouth-watering aroma from the kitchen, so I couldn't help ______ (eat).
15. Dan couldn't help ______ (agree) to go out with Hieu.
16. Lucia started ______ (study) English six years ago.
17. Oh, no! It's starting ______ (rain).
18. I decided to begin ______ (set) off early in the morning to avoid the traffic.
19. He began ______ (realize) that he had made a huge mistake.
20. The college only allows ______ (smoke) in the common room.
21. They don’t allow ______ (smoke) on the street.
22. I would advise ______ (visit) the museum on King Street.
23. The doctor advised me ______ (not take) too much exercise.
24. I would advise ______ (make) more exercise.
25. Please don’t make the children ______ (cry).
26. I made Peter ______ (call) me this morning.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
45
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các từ đã cho điền vào chỗ trống:

33. I stopped **(smoking)** sweets two years ago.
34. If I stop **(smoking)**, you'll never forgive me.
35. We were all exhausted so we stopped **(concentrating)**.
36. To try **(to)** take the drive through (the) lessons, but they didn’t make much difference to my game.
37. They **(have)** tennis lessons, but none of the teachers was available in the evening.
38. If you **(look)** at the information in the (jog) and arena, the world record will flash.
39. It **(will)** mean (buy) a new device.
40. If I go to the wedding, it will mean **(spending)** more time with family and we spent.
41. I meant **(to)** get to school by 6:15 am, that means **(to)** get up before 6.
42. I meant **(to)** take the exam. I meant you sent a postcard but I didn't have time then.
43. It's worth **(thinking)** about.
44. I can't help **(laughing)** when I see my dad playing tennis. He's learnt hundreds of lessons but he still hasn’t learnt to hit the ball properly.
45. Playing with golfers better than myself has certainly helped **(improve)**.
46. I mean **(to)** take golf up professionally.
47. There was a mouth-watering aroma from the kitchen, so I couldn’t help **(eating)**.
48. Doan couldn't help **(agreeing)** to go out with Hieu.
49. Lucia started **(studying)** English six years ago.
50. Oh, no! It’s starting **(to rain)**.
51. I decided to begin **(setting)** off in the morning to avoid the traffic.
52. He began **(to realize)** that he had made a huge mistake.
53. The college only allows **(smoking)** in the common room.
54. They don’t allow **(smoking)** to be done while you can drink in.
55. I wouldn’t **(want)** to share.
56. I would **(visit)** the college this morning.
57. We made **(Peter)**.
58. I did **(make)** it this morning.
59. We were made **(to stay)**.
60. I made Peter **(cry)**.
1
0
Ying
19/08 07:58:18
+5đ tặng
33. I stopped **(smoking)** sweets two years ago.
34. If I stop **(smoking)**, you'll never forgive me.
35. We were all exhausted so we stopped **(concentrating)**.
36. To try **(to)** take the drive through (the) lessons, but they didn’t make much difference to my game.
37. They **(have)** tennis lessons, but none of the teachers was available in the evening.
38. If you **(look)** at the information in the (jog) and arena, the world record will flash.
39. It **(will)** mean (buy) a new device.
40. If I go to the wedding, it will mean **(spending)** more time with family and we spent.
41. I meant **(to)** get to school by 6:15 am, that means **(to)** get up before 6.
42. I meant **(to)** take the exam. I meant you sent a postcard but I didn't have time then.
43. It's worth **(thinking)** about.
44. I can't help **(laughing)** when I see my dad playing tennis. He's learnt hundreds of lessons but he still hasn’t learnt to hit the ball properly.
45. Playing with golfers better than myself has certainly helped **(improve)**.
46. I mean **(to)** take golf up professionally.
47. There was a mouth-watering aroma from the kitchen, so I couldn’t help **(eating)**.
48. Doan couldn't help **(agreeing)** to go out with Hieu.
49. Lucia started **(studying)** English six years ago.
50. Oh, no! It’s starting **(to rain)**.
51. I decided to begin **(setting)** off in the morning to avoid the traffic.
52. He began **(to realize)** that he had made a huge mistake.
53. The college only allows **(smoking)** in the common room.
54. They don’t allow **(smoking)** to be done while you can drink in.
55. I wouldn’t **(want)** to share.
56. I would **(visit)** the college this morning.
57. We made **(Peter)**.
58. I did **(make)** it this morning.
59. We were made **(to stay)**.
60. I made Peter **(cry)**.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hye Nari
19/08 09:56:08
+4đ tặng

Nhóm 1: Stop

  • 33. I stopped (eat) sweets two years ago.
    • Dịch: Tôi đã ngừng ăn đồ ngọt hai năm trước.
    • Giải thích: Sử dụng quá khứ phân từ của động từ "eat" (eaten) để tạo thành thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và kết thúc trước một thời điểm khác trong quá khứ.
  • 34. I will stop (lend) you money if you waste it on cigarettes.
    • Dịch: Tôi sẽ ngừng cho bạn vay tiền nếu bạn lãng phí nó vào thuốc lá.
    • Giải thích: Sử dụng tương lai đơn để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai, dựa trên một điều kiện.
  • 35. We were all exhausted so we stopped (get) some rest at a motel.
    • Dịch: Chúng tôi đều kiệt sức nên đã dừng lại để nghỉ ngơi ở một nhà nghỉ.
    • Giải thích: Sử dụng động từ nguyên mẫu có "to" để tạo thành cụm động từ "stop to do something" (dừng lại để làm gì đó).

Nhóm 2: Try

  • 36. Do try (make) less noise. I'm trying (concentrate).
    • Dịch: Hãy cố gắng làm ít tiếng ồn đi. Tôi đang cố gắng tập trung.
    • Giải thích: Sử dụng "try to do something" để diễn tả cố gắng làm gì đó.
  • 37. I tried (have) lessons, but they didn't make much difference to my game.
    • Dịch: Tôi đã cố gắng học thêm, nhưng nó không cải thiện trò chơi của tôi nhiều.
    • Giải thích: Sử dụng quá khứ đơn để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
  • ... và tương tự cho các câu còn lại.

Nhóm 3: Mean

  • 43. If I go to the wedding, it will mean (spend) an hour on the phone.
    • Dịch: Nếu tôi đi dự đám cưới, điều đó có nghĩa là tôi sẽ phải nói chuyện điện thoại cả tiếng đồng hồ.
    • Giải thích: Sử dụng động từ "mean" để diễn tả ý nghĩa, kết quả của một hành động.

Nhóm 4: Can't help

  • 49. I can't help (laugh) at his funny stories.
    • Dịch: Tôi không thể nhịn cười trước những câu chuyện hài hước của anh ấy.
    • Giải thích: Cụm từ "can't help + V-ing" diễn tả một hành động mà người nói không thể kiểm soát được.

Nhóm 5: Start

  • 54. Lucia started (study) English six years ago.
    • Dịch: Lucia bắt đầu học tiếng Anh sáu năm trước.
    • Giải thích: Sử dụng quá khứ đơn để diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và kéo dài một thời gian.

Nhóm 6: Allow - Advise

  • 58. The college only allows (smoke) in the common room.
    • Dịch: Trường đại học chỉ cho phép hút thuốc ở phòng sinh hoạt chung.
    • Giải thích: Sử dụng động từ "allow" để diễn tả sự cho phép.

Nhóm 7: Make - Force - Keep

  • 65. Don't make the children (come) with us if they don't want to.
    • Dịch: Đừng bắt bọn trẻ đi cùng chúng ta nếu chúng không muốn.
    • Giải thích: Sử dụng động từ "make" để diễn tả việc bắt ai đó làm gì.
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư