Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Question 15 [82596]: When she came into the hall, she ________ her arms to the audience, smiled and bowed deeply.
A. opened B. had opened C. was opening D. is opening
Question 16 [82597]: I have never played badminton before. This is the first time I ________ to play it.
A. try B. tried C. have tried D. am trying
Question 17 [82598]: The car ________ ready for him by the time he comes tomorrow.
A. will be B. will have been C. will being D. are going to be
Question 18 [82614]: He greeted her. She really ________ better than when he ________ her last. Yes, she...
A. looked/saw/had changed B. looked/saw/changed C. looked/had seen/had changed D. had looked/had seen/had changed
Question 19 [82615]: When I last saw him, he ________ in London.
A. has lived B. is living C. was living D. has been living
Question 20 [82616]: I sat down at the desk and ________ why my father's letter ________ yet.
I ________ to ask him to send me some money at once.
A. wonder/haven’t arrived/wrote B. wondered/hadn’t arrived/wrote C. wondered/hadn’t arrived/have written D. wonder/hadn’t arrived/wrote
Question 21 [82617]: By Christmas, I ________ for Mr. Smith for six years.
A. will have been working B. will work C. will be working D. have been working
Question 22 [82618]: I will come and see you before I ________ for the States.
A. leave B. will leave C. have left D. shall leave
Question 23 [82619]: By the age of 25, he ________ two famous novels.
A. wrote B. write C. has written D. had written
Question 24 [82620]: When her husband was in the army, Mary ________ to him twice a week.
A. was writing B. wrote C. was written D. had written
Question 25 [82621]: I have never played football before. This is the first time I ________ playing.
A. try B. tried C. have tried D. am trying
Question 26 [82622]: Since Tom ________, I have heard nothing from him.
A. had left B. left C. has left D. was left
Question 27 [82623]: After I ________ lunch, I looked for my bag.
A. had B. had had C. will have had D. have had
Question 28 [82624]: By the end of next year, George ________ English for two years.
A. will have learned B. will learn C. has learned D. would learn
Question 29 [82625]: These were the highest words of praise they ________ from the old man.
A. ever heard B. have ever had C. had ever had D. will have ever heard
2 trả lời
Hỏi chi tiết
51
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là đáp án đúng cho các câu trong bài tập bạn đã chia sẻ:

1. **Question 15:** D. is opening
2. **Question 16:** B. tried
3. **Question 17:** A. will be
4. **Question 18:** A. looked/saw/changed
5. **Question 19:** C. has lived
6. **Question 20:** C. have left
7. **Question 21:** A. have been working
8. **Question 22:** A. leave
9. **Question 23:** B. writes
10. **Question 24:** B. wrote
11. **Question 25:** A. try
12. **Question 26:** C. has left
13. **Question 27:** B. had
14. **Question 28:** A. will have learned
15. **Question 29:** B. have ever had

Nếu bạn cần thêm giải thích cho từng câu hỏi, hãy cho tôi biết!
2
0
Hoài Thu
19/08 12:39:56
+5đ tặng

Question 15: When she came into the hall, she opened her arms to the audience, smiled and bowed deeply.

  • A. opened

Question 16: I have never played badminton before. This is the first time I am trying to play it.

  • D. am trying

Question 17: The car will be ready for him by the time he comes tomorrow.

  • A. will be

Question 18: He greeted her. She really looked better than when he had seen her last. Yes, she...

  • C. looked/had seen/had changed

Question 19: When I last saw him, he was living in London.

  • C. was living

Question 20: I sat down at the desk and wondered why my father's letter hadn't arrived yet. I wrote to ask him to send me some money at once.

  • B. wondered/hadn’t arrived/wrote

Question 21: By Christmas, I will have been working for Mr. Smith for six years.

  • A. will have been working

Question 22: I will come and see you before I leave for the States.

  • A. leave

Question 23: By the age of 25, he had written two famous novels.

  • D. had written

Question 24: When her husband was in the army, Mary wrote to him twice a week.

  • B. wrote

Question 25: I have never played football before. This is the first time I am trying playing.

  • D. am trying

Question 26: Since Tom left, I have heard nothing from him.

  • B. left

Question 27: After I had had lunch, I looked for my bag.

  • B. had had

Question 28: By the end of next year, George will have learned English for two years.

  • A. will have learned

Question 29: These were the highest words of praise they had ever had from the old man.

  • C. had ever had

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
19/08 17:31:50
+4đ tặng

Câu 15:

  • Dịch: Khi cô ấy bước vào sảnh, cô ấy cười và cúi đầu sâu, ... hai tay về phía khán giả.
  • Phân tích: Hành động "cười" và "cúi đầu" xảy ra cùng một lúc với hành động "bước vào". Để diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ tiếp diễn.
  • Đáp án: C. was opening

Câu 16:

  • Dịch: Tôi chưa bao giờ chơi cầu lông trước đây. Đây là lần đầu tiên tôi ... chơi nó.
  • Phân tích: Đây là kinh nghiệm lần đầu tiên, ta dùng thì hiện tại hoàn thành.
  • Đáp án: C. have tried

Câu 17:

  • Dịch: Chiếc xe sẽ ... sẵn sàng cho anh ấy vào thời điểm anh ấy đến vào ngày mai.
  • Phân tích: Diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai, ta dùng thì tương lai hoàn thành.
  • Đáp án: B. will have been

Câu 18:

  • Dịch: Anh ấy chào cô ấy. Cô ấy thực sự ... khác so với lần cuối anh ấy ... cô ấy. Vâng, cô ấy ... tốt hơn khi anh ấy ... cô ấy.
  • Phân tích:
    • Hành động "looked" (nhìn) và "saw" (gặp) xảy ra trước hành động "changed" (thay đổi), nên dùng quá khứ hoàn thành cho "changed".
    • Hành động "looked" (nhìn) diễn tả trạng thái ở quá khứ, dùng quá khứ đơn.
  • Đáp án: C. looked/had seen/had changed

Câu 19:

  • Dịch: Lần cuối tôi gặp anh ấy, anh ấy ... ở London.
  • Phân tích: Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ tiếp diễn.
  • Đáp án: C. was living

Câu 20:

  • Dịch: Tôi ngồi xuống bàn và ... tại sao thư của bố tôi ... chưa. Tôi ... để nhờ ông ấy gửi cho tôi một số tiền ngay lập tức.
  • Phân tích:
    • "wondered" (tự hỏi) là quá khứ đơn.
    • "hadn't arrived" (chưa đến) là quá khứ hoàn thành, diễn tả hành động xảy ra trước hành động "wondered".
    • "wrote" (viết) là quá khứ đơn, diễn tả hành động xảy ra cùng thời điểm với "wondered".
  • Đáp án: B. wondered/hadn't arrived/wrote

Câu 21:

  • Dịch: Đến Giáng sinh, tôi ... làm việc cho ông Smith trong sáu năm.
  • Phân tích: Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến một thời điểm trong tương lai, ta dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn.
  • Đáp án: A. will have been working

Câu 22:

  • Dịch: Tôi sẽ đến và gặp bạn trước khi tôi ... cho Mỹ.
  • Phân tích: Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trước một hành động khác trong tương lai, ta dùng thì hiện tại đơn.
  • Đáp án: A. leave

Câu 23:

  • Dịch: Đến năm 25 tuổi, anh ấy ... hai cuốn tiểu thuyết nổi tiếng.
  • Phân tích: Diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành.
  • Đáp án: D. had written

Câu 24:

  • Dịch: Khi chồng cô ấy ở trong quân đội, Mary ... cho anh ấy hai lần một tuần.
  • Phân tích: Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ đơn.
  • Đáp án: B. wrote

Câu 25:

  • Câu này giống câu 16, đáp án là C. have tried.

Câu 26:

  • Dịch: Kể từ khi Tom ..., tôi chưa nghe gì từ anh ấy.
  • Phân tích: Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại, ta dùng thì hiện tại hoàn thành.
  • Đáp án: C. has left

Câu 27:

  • Dịch: Sau khi ăn trưa, tôi ... tìm túi của tôi.
  • Phân tích: Hành động "ăn trưa" xảy ra trước hành động "tìm túi", ta dùng quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước.
  • Đáp án: A. had had

Câu 28:

  • Dịch: Đến cuối năm sau, George ... học tiếng Anh trong hai năm.
  • Phân tích: Diễn tả một hành động sẽ hoàn thành vào một thời điểm trong tương lai, ta dùng thì tương lai hoàn thành.
  • Đáp án: A. will have learned

Câu 29:

  • Dịch: Đây là những lời khen ngợi cao nhất mà họ ... nghe được từ người già.
  • Phân tích: Diễn tả một kinh nghiệm xảy ra trong quá khứ và nhấn mạnh tính hoàn hảo, ta dùng thì hiện tại hoàn thành.
  • Đáp án: C. had ever heard

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo