LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia thì

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Question 14 [93858]: We __________ (send) a report as soon as we __________ (finish) our work.
Question 15 [93859]: He will __________ (wait) here until the rain __________ (stop).
Question 16 [93860]: He will go home as soon as he __________ (finish) his work.
Question 17 [93861]: At 11:30 tomorrow, we __________ (have) lunch in our friend's house.
Question 18 [93862]: His health has improved since he __________ (return) from the hills.
Question 19 [93863]: The Chinese __________ (make) spaghetti dishes for a long time before Marco Polo __________ (bring) it back to Italy.
Question 20 [93864]: It is the first time he __________ (drive) a car.
Question 21 [93865]: I understand you __________ (have) an unpleasant experience at the weekend. What exactly __________ (happen)?
Question 22 [93866]: "Good night. It __________ (be) nice to meet you," he __________ (say) and __________ (go) off to his car.
Question 23 [93867]: I will graduate in June. I will see you in July. By the time I __________ (graduate),
Question 24 [93868]: __________ (already finish) that work by the time you get back.
Question 25 [93869]: When I arrived at the meeting, the first speaker just __________ (finish) speaking and the audience were clapping.
Question 26 [93870]: The traffic was very heavy. By the time I __________ (get) to Mary's party, everyone __________ (already arrive).
Question 27 [93871]: I __________ (find) it in the pocket of my other coat."
Question 28 [93872]: Tomorrow I'm going to leave for home. When I __________ (arrive) at the airport, Mary __________ (wait) for me.
Question 29 [93873]: Sarah has lost her passport again. It is the second time this __________ (happen).
Question 30 [93874]: When the alarm rang, Jack __________ (jump) out of bed quickly.
Question 31 [93875]: It's no use getting impatient. The plane __________ (not arrive) until the weather __________ (clear) up.
Question 32 [93876]: John and I __________ (study) at the same school and we __________ (be) great friends ever since.
Question 33 [93877]: Don't wait up for me. I can't tell when I __________ (be) back.
Question 34 [93878]: Here you are! What you __________ (do) here at this time of night?
Question 35 [93879]: Good-bye, Ned. I never __________ (forget) you. I __________ (miss) you more than anyone I ever __________ (know) in my life.
Question 36 [93880]: The secretary __________ (type) all the documents long before the manager comes.
Question 37 [93881]: You see, I __________ (do) this kind of thing for the last 30 years.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
60
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Bài viết trong hình có vẻ là một ví dụ về bài tập hoàn thành câu sử dụng thì trong tiếng Anh, chủ yếu là các thì như hiện tại hoàn thành, quá khứ và tương lai. Nếu bạn cần trợ giúp cụ thể hơn, hãy cho tôi biết!
2
0
Heyy
19/08 12:45:24
+5đ tặng
  1. We will send (send) a report as soon as we finish (finish) our work.

  2. He will wait (wait) here until the rain stops (stop).

  3. He will go home as soon as he finishes (finish) his work.

  4. At 11:30 tomorrow, we will be having (have) lunch in our friend's house.

  5. His health has improved since he returned (return) from the hills.

  6. The Chinese had been making (make) spaghetti dishes for a long time before Marco Polo brought (bring) it back to Italy.

  7. It is the first time he has driven (drive) a car.

  8. I understand you had (have) an unpleasant experience at the weekend. What exactly happened (happen)?

  9. "Good night. It was (be) nice to meet you," he said (say) and went (go) off to his car.

  10. I will graduate in June. I will see you in July. By the time I graduate (graduate),

  11. I will have already finished (already finish) that work by the time you get back.

  12. When I arrived at the meeting, the first speaker had just finished (finish) speaking and the audience were clapping.

  13. The traffic was very heavy. By the time I got (get) to Mary's party, everyone had already arrived (already arrive).

  14. I found (find) it in the pocket of my other coat.

  15. Tomorrow I'm going to leave for home. When I arrive (arrive) at the airport, Mary will be waiting (wait) for me.

  16. Sarah has lost her passport again. It is the second time this has happened (happen).

  17. When the alarm rang, Jack jumped (jump) out of bed quickly.

  18. It's no use getting impatient. The plane will not arrive (not arrive) until the weather clears (clear) up.

  19. John and I have been studying (study) at the same school and we have been (be) great friends ever since.

  20. Don't wait up for me. I can't tell when I will be (be) back.

  21. Here you are! What are you doing (do) here at this time of night?

  22. Good-bye, Ned. I never will forget (forget) you. I miss (miss) you more than anyone I ever have known (know) in my life.

  23. The secretary had typed (type) all the documents long before the manager came.

  24. You see, I have been doing (do) this kind of thing for the last 30 years

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
19/08 16:21:28
+4đ tặng

Question 14: We will send a report as soon as we finish our work.

  • Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 1, diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai nếu một điều kiện khác cũng xảy ra trong tương lai.

Question 15: We will wait here until the rain stops.

  • Giải thích: Tương tự câu 14, đây cũng là câu điều kiện loại 1.

Question 16: He will go home as soon as he finishes his work.

  • Giải thích: Câu điều kiện loại 1.

Question 17: At 11:30 tomorrow, we will have lunch in our friend's house.

  • Giải thích: Diễn tả một hành động đã được lên kế hoạch trong tương lai.

Question 18: His health has improved since he returned from the hills.

  • Giải thích: Sử dụng thì hiện tại hoàn hảo để diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.

Question 19: The Chinese had made spaghetti dishes for a long time before Marco Polo brought it back to Italy.

  • Giải thích: Sử dụng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

Question 20: It is the first time he has driven a car.

  • Giải thích: Sử dụng thì hiện tại hoàn hảo để nhấn mạnh kinh nghiệm.

Question 21: I understand you had an unpleasant experience at the weekend. What exactly happened?

  • Giải thích: Sử dụng thì quá khứ hoàn thành để nói về một sự việc đã xảy ra trước đó và thì quá khứ đơn để hỏi về chi tiết.

Question 22: "Good night. It was nice to meet you," he said and went off to his car.

  • Giải thích: Sử dụng thì quá khứ đơn để miêu tả một chuỗi các hành động xảy ra trong quá khứ.

Question 23: I will graduate in June. I will see you in July. By the time I see you, I will have graduated.

  • Giải thích: Sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
 
Amelinda
thấy hữu ích hãy chấm cho mik nha ^^

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư