Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fill in the blank spaces with the past simple or the present perfect of the verb in brackets

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Đây là một trang bài tập ngữ pháp tiếng Anh. Nội dung gồm các câu hỏi yêu cầu người học điền vào chỗ trống với thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn. Các câu bắt đầu từ "We (live)", "My brother (write)", cho đến "I (meet)". Ngoài ra, có một phần ghi chú về cách sử dụng thì và bảng động từ.

Nếu bạn cần giúp về điều gì cụ thể hơn, hãy cho tôi biết!
2 trả lời
Hỏi chi tiết
19
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the sentences filled in with the appropriate verb forms:

1. We **have lived** here for over twenty years.
2. He **lived** in London for two years and then (go) **went** to Edinburgh.
3. My brother **has written** several plays so far. He (just finish) **has just finished** his second tragedy.
4. Chopin **composed** some of his music in Majorca.
5. Tom (not buy) **did not buy** a new computer yet.
6. I **play** football very often when I (be) **was** younger.
7. Angela (not see) **has not seen** Christ since 1998.
8. He (lose) **lost** his job last month and since then he (be) **has been** out of work.
9. Mike (not go) **did not go** to the cinema with us last Saturday.
10. We (not meet) **did not meet** Mark since he (leave) **left** the town five years ago.
11. I (never hear) **have never heard** "The Who" playing, but I’d like to.
12. You (finish) **Have you finished** that work yet?
13. He (already pack) **has already packed** his suitcase.
14. You (meet) **Did you meet** Jane recently?
15. I (meet) **met** my aunt two years ago.
1
0
Nguyễn Trung Sơn
19/08 18:47:51
+5đ tặng
1.We (live) …have lived……. Here for over twenty years.
2.He(live) lived….. in London for two years and then (go) …went…. To Edinburgh.
3.My brother(write)…has written…….several plays so far. He (just/finish)…has just finished……………his second tragedy
4.Chopin(compose)……composed……… some of his music in Majorca
5.Tom(not buy) …has not bought……….. a new computer yet
6.I (play) …played………….football very often when i(be) was out of work
9.Mike(not go) ……did not go… to the cinema with us last Saturday
10.We(not meet)…have not met……… Mark since he(leave) …left……….. the town five years ago
11. I(never/hear) …have never heard……..”the who” playing, but I’d like to
12. Have you (finish) …finished …… that work yet?
13. He (already/pack)……has already packed…… his suitcase
14.you(meet)…………met……….. my aunt two years ago
15.I (meet) …met………… my aunt two year ago

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
19/08 20:00:43
+4đ tặng

Exercise 3

  1. We (live) have lived here for over twenty years.

    • Sử dụng hiện tại hoàn thành (have lived) để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại.
  2. He (live) lived in London for two years and then (go) went to Edinburgh.

    • Sử dụng quá khứ đơn (lived, went) để diễn tả các hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
  3. My brother (write) has written several plays so far. He just (finish) has finished his second tragedy.

    • Sử dụng hiện tại hoàn thành (has written, has finished) để diễn tả các hành động đã xảy ra trong quá khứ và có kết quả liên quan đến hiện tại.
  4. Chopin (compose) composed some of his music in Majorca.

    • Sử dụng quá khứ đơn (composed) để diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
  5. Tom (not buy) hasn't bought a new computer yet.

    • Sử dụng hiện tại hoàn thành phủ định (hasn't bought) để diễn tả một hành động chưa xảy ra cho đến thời điểm hiện tại.
  6. I (play) played football very often when I (be) was younger.

    • Sử dụng quá khứ đơn (played, was) để diễn tả các hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
  7. Angela (not see) hasn't seen Christ since 1998.

    • Sử dụng hiện tại hoàn thành phủ định (hasn't seen) để diễn tả một hành động chưa xảy ra kể từ một thời điểm trong quá khứ.
  8. He (lose) lost his job last month and since then he (be) has been out of work.

    • Sử dụng quá khứ đơn (lost) để diễn tả hành động xảy ra một lần trong quá khứ và hiện tại hoàn thành tiếp diễn (has been) để diễn tả một trạng thái bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại.
  9. Mike (not go) hasn't gone to the cinema with us last Saturday.

    • Câu này có lỗi về thời gian. Phải là: Mike didn't go to the cinema with us last Saturday.
  10. We (not meet) haven't met Mark since he (leave) left the town five years ago.

  • Sử dụng hiện tại hoàn thành (haven't met, left) để diễn tả các hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ, và một hành động chưa xảy ra kể từ đó.
  1. I (never/ hear) have never heard "The Who" playing, but I'd like to.
  • Sử dụng hiện tại hoàn thành phủ định (have never heard) để diễn tả một hành động chưa bao giờ xảy ra.
  1. You (finish) Have you finished your suitcase?
  • Sử dụng hiện tại hoàn thành nghi vấn (Have you finished) để hỏi về một hành động đã hoàn thành hay chưa.
  1. He (already/ pack) has already packed his suitcase.
  • Sử dụng hiện tại hoàn thành (has already packed) để nhấn mạnh hành động đã hoàn thành trước một thời điểm khác trong quá khứ hoặc hiện tại.
  1. (You/ meet) Have you met Jane recently?
  • Sử dụng hiện tại hoàn thành nghi vấn (Have you met) để hỏi về một hành động xảy ra trong một khoảng thời gian không xác định gần đây.
  1. I (meet) met my aunt two years ago.
  • Sử dụng quá khứ đơn (met) để diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo