Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

WOW, honestly, I think I (have) __________

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. WOW, honestly, I think I (have) __________.
2. An article (translate) __________ from English into Vietnamese by my sister now.
3. They (not/have) __________ breakfast every morning.
4. My bicycle (fix) __________ tomorrow.
5. Keep silent! You (talk) __________ so loudly.
6. This room (not/use) __________ for ages.
7. He (usually bring) __________ sandwiches by his wife at lunch time.
8. I hope that in the future I (become) __________ a well-dressed person like her.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
29
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct tenses for the verbs in brackets:

1. Wow, honestly, I think I (have) **have** to learn another language such as Japanese or Chinese.
2. An article (translate) **is being translated** from English into Vietnamese by my sister now.
3. They (not/have) **don’t have** breakfast every morning.
4. They (take) **are taking** a trip to Hue next week.
5. My bicycle (fix) **is going to be fixed** by my father tomorrow.
6. Keep silent! You (talk) **are talking** so loudly.
7. This room (not/use) **has not been used** for ages.
8. He (usually bring) **usually brings** some sandwiches by his wife at lunchtime.
9. I hope that in the future I (become) **will become** such a well-dressed person like her.
2
0
Quỳnh Anh
19/08 13:30:42
+5đ tặng
1. Đáp án: **have**
   - Giải thích: Câu này đang ở thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một trạng thái hoặc hành động đã xảy ra trong quá khứ và có liên quan đến hiện tại.
 
2. Đáp án: **is being translated**
   - Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn bị động, vì hành động dịch đang diễn ra ngay bây giờ.
 
3. Đáp án: **do not have**
   - Giải thích: Câu này ở thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen không có bữa sáng mỗi sáng.
 
4. Đáp án: **will be fixed**
   - Giải thích: Câu này sử dụng thì tương lai bị động, vì hành động sửa xe đạp sẽ xảy ra trong tương lai.
 
5. Đáp án: **are talking**
   - Giải thích: Câu này ở thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra ngay lúc này.
 
6. Đáp án: **has not been used**
   - Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành bị động, diễn tả rằng căn phòng không được sử dụng trong một khoảng thời gian dài.
 
7. Đáp án: **is usually brought**
   - Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn bị động, diễn tả thói quen mà bánh sandwich được mang đến cho anh ấy.
 
8. Đáp án: **will become**
   - Giải thích: Câu này sử dụng thì tương lai đơn, diễn tả hy vọng về việc trở thành một người ăn mặc đẹp trong tương lai.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
NGUYỄN THỦY ...
19/08 13:33:55
+4đ tặng
  1. **WOW, honestly, I think I (have) ** have.

  2. An article (translate) is being translated from English into Vietnamese by my sister now.

  3. They (not/have) do not have breakfast every morning.

  4. My bicycle (fix) will be fixed tomorrow.

  5. Keep silent! You (talk) are talking so loudly.

  6. This room (not/use) has not been used for ages.

  7. He (usually bring) is usually brought sandwiches by his wife at lunch time.

  8. I hope that in the future I (become) will become a well-dressed person like her.





 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư