LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH (H ∈ BC). Chứng minh: ΔABC ~ ΔHBA và AB.AH = AC.HB

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 4. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH (H ∈ BC).

a) Chứng minh: ΔABC ~ ΔHBA và AB.AH = AC.HB
b) Chứng minh: AH² = BH.CH
c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chứng minh: \(\frac{1}{4}CHCB = MN²\)
1 trả lời
Hỏi chi tiết
50
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để chứng minh các yêu cầu trong bài toán, ta sẽ tiến hành từng phần một.

### phần a: Chứng minh ΔABC ~ ΔHBA và AB·AH = AC·HB

1. **Chứng minh ΔABC ~ ΔHBA**:
- Cả hai tam giác ΔABC và ΔHBA đều có góc A chung (góc vuông tại A).
- Ta có: góc ABC = góc HBA (góc phụ).
- Theo định lý hai tam giác vuông có hai góc tương ứng bằng nhau thì sẽ giống nhau (hình giống nhau theo hình học).

2. **Chứng minh AB·AH = AC·HB**:
- Theo định lý tang (tỉ lệ các cạnh trong tam giác):
\[
\frac{AB}{AC} = \frac{AH}{HB}
\]
- Từ đó,
\[
AB \cdot HB = AC \cdot AH
\]
=> Từ đó, ta có AB·AH = AC·HB.

### phần b: Chứng minh AH² = BH·CH

Để chứng minh AH² = BH·CH, bạn có thể sử dụng định lý Pythagore trong tam giác HBA.

- Trong ΔHBA, áp dụng định lý Pythagore:
\[
AB^2 = AH^2 + HB^2
\]
- Trong ΔAHC, cũng có:
\[
AC^2 = AH^2 + HC^2
\]

Khi đó, ta có thể sử dụng các tỉ số từ các tam giác đã chứng minh ở phần a để đưa ra tỉ lệ giữa BH và CH một cách thích hợp.

### phần c: Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chứng minh: \(\frac{1}{4}CH \cdot CB = MN^2\)

1. **Gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm của BC**.
2. Để chứng minh \(\frac{1}{4}CH \cdot CB = MN^2\), ta có thể cắt tam giác ABC thành các tam giác nhỏ hơn và áp dụng kết quả của các tam giác vuông đã thiết lập trước đó.

Như vậy, bằng cách sử dụng định lý Pythagore và các tỉ lệ, bạn có thể hoàn thành bài toán này.
2
0
Nguyên
19/08 20:43:18
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Trắc nghiệm Toán học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư