Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hãy cho dạng đúng của động từ ở trong ngoặc

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
V. hãy cho dạng đúng của động từ ở trong ngoặc:
1. He invite me (go) ________________ on a picnic with him.
2. I will (phone) ________________ you tomorrow.
3. My brother like (travel) ________________ by coat.
4. We (plan) ________________ a holiday for next week.
5. I doesn’t like (listen) ________________ to music.
6. They (build) ________________ this house in 1999.
7. My mother regret (have) ________________ bought the car.
8. It spends me 30 minutes (go) ________________ to school!

Gạch chân dưới từ khác với các từ còn lại trong nhóm:
1. bee ; bleed ; burn ; elevate
2. handkerchief ; shock ; revive ; elevation
3. treat ; wounded ; wound ; stretcher
4. crutch ; consciousness ; conscious ; chill
5. ambulance ; bandage ; chilly ; fainting
6. inject ; minimize ; promise ; bite
7. wheelchair ; treat ; treatment ; sting
8. blood ; burn ; faint ; fall
2 trả lời
Hỏi chi tiết
27
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các dạng đúng của động từ trong ngoặc:

1. He invite me (go) **to go** on a picnic with him.
2. I will (phone) **phone** you tomorrow.
3. My brother like (travel) **travels** by coat.
4. We (plan) **are planning** a holiday for next week.
5. I doesn’t like (listen) **listening** to music.
6. They (build) **built** this house in 1999.
7. My mother regret (have) **has** bought the car.
8. It spends me 30 minutes (go) **to go** to school!
1
1
Amelinda
19/08 20:45:57
+5đ tặng

Phần 1: Điền dạng đúng của động từ:

  1. He invited me (go) on a picnic with him.

    • Đáp án: to go
    • Giải thích: Sau động từ "invite" (mời) ta dùng động từ nguyên mẫu có "to".
  2. I will (phone) you tomorrow.

    • Đáp án: phone
    • Giải thích: Trong câu thì tương lai đơn, động từ giữ nguyên thể.
  3. My brother likes (travel) by coat.

    • Đáp án: traveling
    • Giải thích: Sau động từ "like" (thích) ta dùng động từ V-ing để diễn tả sở thích.
  4. We (plan) a holiday for next week.

    • Đáp án: are planning
    • Giải thích: Diễn tả một kế hoạch đã được lên trước, ta dùng thì hiện tại tiếp diễn.
  5. I don't like (listen) to music.

    • Đáp án: listening
    • Giải thích: Tương tự câu 3, sau "like" ta dùng V-ing.
  6. They (build) this house in 1999.

    • Đáp án: built
    • Giải thích: Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ đơn.
  7. My mother regrets (have) bought the car.

    • Đáp án: having
    • Giải thích: Sau động từ "regret" (hối hận) ta dùng V-ing để diễn tả một việc đã xảy ra trong quá khứ và người nói cảm thấy hối hận.
  8. It spends me 30 minutes (go) to school.

    • Đáp án: to go
    • Giải thích: Sau "it takes/spends someone time to do something" (ai đó mất bao lâu để làm gì) ta dùng động từ nguyên mẫu có "to".

Phần 2: Gạch chân từ khác loại:

  1. elevate: Các từ còn lại liên quan đến cơ thể, trong khi "elevate" có nghĩa là nâng cao.
  2. elevation: Các từ còn lại liên quan đến tai nạn hoặc sơ cứu, trong khi "elevation" có nghĩa là độ cao.
  3. conscious: Các từ còn lại liên quan đến vết thương hoặc điều trị, trong khi "conscious" có nghĩa là tỉnh táo.
  4. chill: Các từ còn lại liên quan đến việc hỗ trợ người bị thương, trong khi "chill" có nghĩa là lạnh giá.
  5. chilly: Các từ còn lại liên quan đến việc sơ cứu, trong khi "chilly" có nghĩa là lạnh.
  6. promise: Các từ còn lại liên quan đến việc chăm sóc sức khỏe, trong khi "promise" có nghĩa là hứa hẹn.
  7. sting: Các từ còn lại liên quan đến việc điều trị, trong khi "sting" có nghĩa là châm chích.
  8. fall: Các từ còn lại liên quan đến các tình trạng sức khỏe, trong khi "fall" có nghĩa là ngã.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
20/08 10:58:24
+4đ tặng
**V. Hãy cho dạng đúng của động từ ở trong ngoặc:**
 
1. He invite me (go) **to go** on a picnic with him.
2. I will (phone) **phone** you tomorrow.
3. My brother like (travel) **to travel** by coat.
4. We (plan) **are planning** a holiday for next week.
5. I doesn’t like (listen) **to listen** to music.
6. They (build) **built** this house in 1999.
7. My mother regret (have) **having** bought the car.
8. It spends me 30 minutes (go) **to go** to school!
 
**Giải thích:**
1. "to go" là dạng nguyên thể của động từ sau giới từ "to".
2. "phone" là động từ nguyên thể, phù hợp với cấu trúc câu.
3. "to travel" là dạng nguyên thể sau động từ "like".
4. "are planning" là thì hiện tại tiếp diễn, phù hợp với ngữ cảnh.
5. "to listen" là dạng nguyên thể sau "like".
6. "built" là quá khứ của động từ "build", phù hợp với thời gian đã qua.
7. "having" là dạng gerund, phù hợp với cấu trúc "regret having".
8. "to go" là dạng nguyên thể sau "spends".
 
---
 
**Gạch chân dưới từ khác với các từ còn lại trong nhóm:**
 
1. bee ; bleed ; burn ; **elevate**
2. handkerchief ; **shock** ; revive ; elevation
3. treat ; **wounded** ; wound ; stretcher
4. **crutch** ; consciousness ; conscious ; chill
5. ambulance ; bandage ; **chilly** ; fainting
6. **inject** ; minimize ; promise ; bite
7. wheelchair ; treat ; **treatment** ; sting
8. blood ; burn ; **faint** ; fall
 
**Giải thích:**
1. "elevate" là động từ, còn lại là danh từ.
2. "shock" là danh từ, còn lại là động từ.
3. "wounded" là tính từ, còn lại là động từ.
4. "crutch" là danh từ chỉ đồ vật, còn lại là trạng thái hoặc tính từ.
5. "chilly" là tính từ, còn lại là danh từ.
6. "inject" là động từ, còn lại là động từ nhưng có nghĩa khác.
7. "treatment" là danh từ, còn lại là động từ.
8. "faint" là động từ, còn lại là danh từ.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo