Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ ở thể nghi vấn

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Ex 3: Chia động từ ở thể nghi vấn

(You/finish) ________ your homework yet?
(They/play) ________ football yesterday?
(She/read) ________ a book right now?
(He/go) ________ to the gym every day?
(We/visit) ________ them next week?
(She/know) ________ the answer to this question?
(They/plan) ________ the trip next summer?
(You/buy) ________ the tickets already?
(He/work) ________ late yesterday?
(We/have) ________ lunch now?
3 trả lời
Hỏi chi tiết
26
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là câu trả lời cho bài tập chia động từ ở thể nghi vấn:

1. (You/finish) **Have you finished** your homework yet?
2. (They/play) **Did they play** football yesterday?
3. (She/read) **Is she reading** a book right now?
4. (He/go) **Does he go** to the gym every day?
5. (We/visit) **Are we visiting** them next week?
6. (She/know) **Does she know** the answer to this question?
7. (They/plan) **Are they planning** the trip next summer?
8. (You/buy) **Have you bought** the tickets already?
9. (He/work) **Did he work** late yesterday?
10. (We/have) **Are we having** lunch now?

Hy vọng điều này giúp ích cho bạn!
2
0
Thắng say hi
19/08 21:04:45
+5đ tặng
  • Have you finished your homework yet?

  • Did they play football yesterday?

  • Is she reading a book right now?

  • Does he go to the gym every day?

  • Will we visit them next week?

  • Does she know the answer to this question?

  • Are they planning the trip next summer?

  • Have you bought the tickets already?

  • Did he work late yesterday?

  • Are we having lunch now?

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
chip chip
19/08 21:07:35
+4đ tặng
  1. Have you finished your homework yet?

    • (You/finish)Have you finished (Hiện tại hoàn thành)
  2. Did they play football yesterday?

    • (They/play)Did they play (Quá khứ đơn)
  3. Is she reading a book right now?

    • (She/read)Is she reading (Hiện tại tiếp diễn)
  4. Does he go to the gym every day?

    • (He/go)Does he go (Hiện tại đơn)
  5. Will we visit them next week?

    • (We/visit)Will we visit (Tương lai đơn)
  6. Does she know the answer to this question?

    • (She/know)Does she know (Hiện tại đơn)
  7. Are they planning the trip next summer?

    • (They/plan)Are they planning (Hiện tại tiếp diễn)
  8. Have you bought the tickets already?

    • (You/buy)Have you bought (Hiện tại hoàn thành)
  9. Did he work late yesterday?

    • (He/work)Did he work (Quá khứ đơn)
  10. Are we having lunch now?

    • (We/have)Are we having (Hiện tại tiếp diễn)

 
chip chip
chấm 5đ nhé
1
0
Amelinda
19/08 21:10:33
+3đ tặng
  • (You/finish) your homework yet?

    • Đáp án: Have you finished your homework yet?
    • Giải thích: Đây là câu hỏi về một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng chưa rõ kết quả, nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành.
  • (They/play) football yesterday?

    • Đáp án: Did they play football yesterday?
    • Giải thích: Đây là câu hỏi về một hành động đã xảy ra trong quá khứ, nên ta dùng thì quá khứ đơn.
  • (She/read) a book right now?

    • Đáp án: Is she reading a book right now?
    • Giải thích: Đây là câu hỏi về một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói, nên ta dùng thì hiện tại tiếp diễn.
  • (He/go) to the gym every day?

    • Đáp án: Does he go to the gym every day?
    • Giải thích: Đây là câu hỏi về một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại, nên ta dùng thì hiện tại đơn.
  • (We/visit) them next week?

    • Đáp án: Are we visiting them next week?
    • Giải thích: Đây là câu hỏi về một kế hoạch trong tương lai gần, nên ta dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một sự sắp xếp từ trước.
  • (She/know) the answer to this question?

    • Đáp án: Does she know the answer to this question?
    • Giải thích: Đây là câu hỏi về một khả năng hoặc sự thật, nên ta dùng thì hiện tại đơn.
  • (They/plan) the trip next summer?

    • Đáp án: Are they planning the trip next summer?
    • Giải thích: Tương tự câu 5, đây cũng là câu hỏi về một kế hoạch trong tương lai gần, nên ta dùng thì hiện tại tiếp diễn.
  • (You/buy) the tickets already?

    • Đáp án: Have you bought the tickets already?
    • Giải thích: Đây là câu hỏi về một hành động đã xảy ra trong quá khứ và có ảnh hưởng đến hiện tại, nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành.
  • (He/work) late yesterday?

    • Đáp án: Did he work late yesterday?
    • Giải thích: Tương tự câu 2, đây là câu hỏi về một hành động đã xảy ra trong quá khứ, nên ta dùng thì quá khứ đơn.
  • (We/have) lunch now?

    • Đáp án: Are we having lunch now?
    • Giải thích: Tương tự câu 3, đây là câu hỏi về một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói,nên ta dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Amelinda
thấy hữu ích hãy chấm điểm cho mình nha ^^

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 6 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo