1. Fill in the gaps in the following sentences with the correct Present/Past Simple or Present/Past Continuous form of the verb in brackets.
- My brother and I don't like getting up in the morning. (Hiện tại đơn: diễn tả một thói quen hoặc sự thật hiển nhiên)
- Our father has to get up quite early to get to school on time. (Hiện tại đơn: diễn tả một nghĩa vụ hoặc lịch trình)
- He sometimes drives us, but on other days we get the school bus. (Hiện tại đơn: diễn tả những hành động xảy ra thường xuyên)
- We don't go to school next Monday because it is a holiday. (Hiện tại đơn: diễn tả một sự thật)
- She is always talking in class which drives all the teachers crazy. (Hiện tại tiếp diễn: nhấn mạnh hành động đang diễn ra và gây ra phiền toái)
- Bill was painting his front door when the telephone rang. He answered the phone and spoke to his friend. (Quá khứ tiếp diễn: diễn tả hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào. Quá khứ đơn: diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ)
- Did Tony ring you last night? Yes, he told me about his plans for the weekend. (Quá khứ đơn: diễn tả các hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ)
- Your hair looks different last night. I know - I wanted to dye it red but I didn't pay attention when I bought the dye. (Quá khứ đơn: diễn tả các hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ)
- Last Friday I was walking to work when I saw an old friend. (Quá khứ tiếp diễn: diễn tả hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào)
- Ann and Sally are flat mates. They sometimes make a mess in the kitchen. (Hiện tại đơn và hiện tại đơn: diễn tả một sự thật và một hành động thường xuyên)
- Ann is flying to Barcelona tonight. She packed her suitcase yesterday. (Hiện tại tiếp diễn: diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp. Quá khứ đơn: diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ)
- What a great match! Johnson passed the ball to Green, who shot and scored. (Quá khứ đơn: diễn tả một chuỗi các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ)
- What on earth are you doing now? You should be in bed now! (Hiện tại tiếp diễn: diễn tả một hành động đang diễn ra ở thời điểm nói)
- The soup is delicious. It tastes wonderful. (Hiện tại đơn: diễn tả một sự thật hiển nhiên)
- How do you like his new car? I think it is a real state of the art. (Hiện tại đơn: diễn tả ý kiến, quan điểm)
- Why is Tom so impolite today? (Hiện tại đơn: diễn tả một trạng thái tạm thời)
- They are seeing their doctor today that is why they cannot come. (Hiện tại tiếp diễn: diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp)
- Why does she smell the food? Has it gone off? (Hiện tại đơn: diễn tả một thói quen hoặc sự thật hiển nhiên)
- The sun rises in the east. (Hiện tại đơn: diễn tả một sự thật hiển nhiên)
- What time does the train leave? (Hiện tại đơn: diễn tả một lịch trình)