Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

. Complete the sentence with the verbs in the box. Remember to put them in the past simple form

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài tập 9. Hoàn thành câu với động từ trong hộp. Nhớ đặt chúng ở thì quá khứ đơn.

1. She __________ out with her boyfriend last night.
2. Laura __________ a meal yesterday afternoon.
3. Mozart __________ more than 600 pieces of music.
4. I __________ tired when I came home.
5. The bed was very comfortable so they __________ very well.
6. Jamie passed the exam because he __________ very hard.
7. My father __________ the teenagers to drive when he was alive.
8. Dave __________ to make a fire but there was no wood.
9. The little boy __________ hours in his room making toys.
10. The telephone __________ several times and then stopped before I could answer it.
5 trả lời
Hỏi chi tiết
109
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here’s how the sentences can be completed using the verbs in the past simple form:

1. She **went** out with her boyfriend last night.
2. Laura **cooked** a meal yesterday afternoon.
3. Mozart **wrote** more than 600 pieces of music.
4. I **was** tired when I came home.
5. The bed was very comfortable so they **slept** very well.
6. Jamie passed the exam because he **studied** very hard.
7. My father **taught** the teenagers to drive when he was alive.
8. Dave **wanted** to make a fire but there was no wood.
9. The little boy **spent** hours in his room making toys.
10. The telephone **rang** several times and then stopped before I could answer it.
2
0
Nguyễn Trung Sơn
19/08 21:26:35
+5đ tặng

1. went out ⇒ đã ra ngoài

2. had a meal ⇒ đã có một bữa ăn

3. has more than ⇒ có hơn 

4. was tired ⇒ đã rất mệt

5. they were very ⇒ họ đã rất

6. studied very hard ⇒ học chăm chỉ

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Truc Nguyen
19/08 21:28:08
+4đ tặng

1. went out

2. had a meal 

3. has more than

4. was tired

5. they were very 

6. studied very hard .

3
0
chip chip
19/08 21:29:54
+3đ tặng
  1. She went out with her boyfriend last night.

  2. Laura prepared a meal yesterday afternoon.

  3. Mozart composed more than 600 pieces of music.

  4. I was tired when I came home.

  5. The bed was very comfortable so they slept very well.

  6. Jamie passed the exam because he studied very hard.

  7. My father didn't allow the teenagers to drive when he was alive.

  8. Dave tried to make a fire but there was no wood.

  9. The little boy spent hours in his room making toys.

  10. The telephone rang several times and then stopped before I could answer it.

2
0
Amelinda
19/08 21:31:07
+2đ tặng

Exercise 9. Complete the sentence with the verbs in the box. Remember to put them in the past simple form.

  1. She went out with her boyfriend last night.

    • Giải thích: "go out" (đi chơi) là một động từ bất quy tắc, quá khứ đơn của nó là "went". Câu này diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
  2. Laura cooked a meal yesterday afternoon.

    • Giải thích: "cook" (nấu ăn) là một động từ có quy tắc, thêm "ed" để tạo thành quá khứ đơn.
  3. Mozart wrote more than 600 pieces of music.

    • Giải thích: "write" (viết) là một động từ bất quy tắc, quá khứ đơn của nó là "wrote".
  4. I was tired when I came home.

    • Giải thích: "be" (là) là một động từ bất quy tắc, quá khứ đơn của nó là "was" (cho ngôi thứ nhất số ít và ngôi thứ ba số ít) hoặc "were" (cho các ngôi còn lại). Ở đây, vì chủ ngữ là "I" nên ta dùng "was".
  5. The bed was very comfortable so they slept very well.

    • Giải thích: "sleep" (ngủ) là một động từ bất quy tắc, quá khứ đơn của nó là "slept".
  6. Jamie passed the exam because he studied very hard.

    • Giải thích: "study" (học) là một động từ có quy tắc, thêm "ed" để tạo thành quá khứ đơn.
  7. My father taught the teenagers to drive when he was alive.

    • Giải thích: "teach" (dạy) là một động từ bất quy tắc, quá khứ đơn của nó là "taught".
  8. Dave wanted to make a fire but there was no wood.

    • Giải thích: "want" (muốn) là một động từ bất quy tắc, quá khứ đơn của nó là "wanted".
  9. The little boy spent hours in his room making toys.

    • Giải thích: "spend" (dành) là một động từ bất quy tắc, quá khứ đơn của nó là "spent".
  10. The telephone rang several times and then stopped before I could answer it.

  • Giải thích: "ring" (reo) là một động từ bất quy tắc, quá khứ đơn của nó là "rang".
Amelinda
thấy hữu ích hãy chấm điểm cho mình nha ^^
2
0
Mai An
19/08 21:31:56
+1đ tặng
1. She ___goes______ out with her boyfriend last night.
2. Laura __cooks_______ a meal yesterday afternoon.
3. Mozart ___writes_______ more than 600 pieces of music.
4. I ___am_______ tired when I came home.
5. The bed was very comfortable so they ___sleep_______ very well.
6. Jamie passed the exam because he __studies________ very hard.
7. My father ___teaches_______ the teenagers to drive when he was alive.
8. Dave ____wants______ to make a fire but there was no wood.
9. The little boy __spends________ hours in his room making toys.
10. The telephone __rings________ several times and then stopped before I could answer it.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư