Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Correct form of the verbs

 Correct form of the verbs

1. The doorbell (ring) while Tom (watch) T.V .

2. How fast you (drive) when the accident (happen)

3. Ann and Susan (make).dinner when  Martin (arrive)home.

4. The light (go)out when we (have)dinner, but it (come) on again after about ten minutes.

5. It suddenly (begin)to rain while Laura (sit)in the garden.

6.What you(do)this time yesterday?

    I (work)on the computer.

7. It (be)cold when we (leave)the house that day, and a slight snow (fall)

8. When I last (see)them they (try)to find a new house near their work.

9. I (walk)along the street when I suddenly(feel)something hit me in the back. I (not/know) what it was.

10.When we (drive)down the hill, a strange object (appear) in the sky.

11.What (you/do)this time yesterday?I was asleep.

12.When we came, he (read)books.

13. I (see)Sue in town yesterday but she (not see)me.she (look)the other way.

14. I(meet)Tom and Ann at the airport a few week ago.They (go) to Berlin and I (go)to Madrid.         We (have)a chat while we(wait) for our flight.

15. I (cycle) home yesterday when suddenly a man (step )out into the road in front of me.I (go) quite fast but luckly I (manage) to stop in time and (not/hit)  him.

16. Jane (wait) for me when I (arrive)

17. (you/ go) out last night ?No, I was too tired.

18. John (take)a photograph of me while I (not/look)

19. I haven’t seen Alan for ages. When I last (see) him , he(try) to find a job in London

20. I (walk) along the street when suddenly I (hear) footsteps behind me. Somebody (follow)me. I was frighted and I (start) to run.

21. Last night, Peter (go) …………….. to the supermarket before he (go) ………… home.

3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
35
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the sentences with the verbs corrected to their appropriate forms:

1. The doorbell **rang** while Tom **was watching** T.V.
2. How fast **were** you **driving** when the accident **happened**?
3. Ann and Susan **were making** dinner when Martin **arrived** home.
4. The light **went** out when we **were having** dinner, but it **came** on again after about ten minutes.
5. It suddenly **began** to rain while Laura **was sitting** in the garden.
6. What **were** you **doing** this time yesterday?
I **was working** on the computer.
7. It **was** cold when we **left** the house that day, and a slight snow **was falling**.
8. When I last **saw** them, they **were trying** to find a new house near their work.
9. I **was walking** along the street when I suddenly **felt** something hit me in the back. I **didn't know** what it was.
10. When we **were driving** down the hill, a strange object **appeared** in the sky.
11. What **were** you **doing** this time yesterday? I was asleep.
12. When we came, he **was reading** books.
13. I **saw** Sue in town yesterday but she **did not see** me. She **was looking** the other way.
14. I **met** Tom and Ann at the airport a few weeks ago. They **were going** to Berlin and I **was going** to Madrid. We **had** a chat while we **were waiting** for our flight.
15. I **was cycling** home yesterday when suddenly a man **stepped** out into the road in front of me. I **was going** quite fast but luckily I **managed** to stop in time and **did not hit** him.
16. Jane **was waiting** for me when I **arrived**.
17. **Did** you **go** out last night? No, I was too tired.
18. John **took** a photograph of me while I **was not looking**.
19. I haven’t seen Alan for ages. When I last **saw** him, he **was trying** to find a job in London.
20. I **was walking** along the street when suddenly I **heard** footsteps behind me. Somebody **was following** me. I was frightened and I **started** to run.
21. Last night, Peter **went** to the supermarket before he **went** home.
0
0
NGUYỄN THỦY ...
19/08 22:11:50
+5đ tặng
  1. The doorbell rang while Tom was watching T.V.

  2. How fast were you driving when the accident happened?

  3. Ann and Susan were making dinner when Martin arrived home.

  4. The light went out when we were having dinner, but it came on again after about ten minutes.

  5. It suddenly began to rain while Laura was sitting in the garden.

  6. What were you doing this time yesterday?

    I was working on the computer.

  7. It was cold when we left the house that day, and a slight snow was falling.

  8. When I last saw them, they were trying to find a new house near their work.

  9. I was walking along the street when I suddenly felt something hit me in the back. I did not know what it was.

  10. When we were driving down the hill, a strange object appeared in the sky.

  11. What were you doing this time yesterday? I was asleep.

  12. When we came, he was reading books.

  13. I saw Sue in town yesterday, but she did not see me. She was looking the other way.

  14. I met Tom and Ann at the airport a few weeks ago. They were going to Berlin and I was going to Madrid. We had a chat while we were waiting for our flight.

  15. I was cycling home yesterday when suddenly a man stepped out into the road in front of me. I was going quite fast but luckily I managed to stop in time and did not hit him.

  16. Jane was waiting for me when I arrived.

  17. Did you go out last night? No, I was too tired.

  18. John took a photograph of me while I was not looking.

  19. I haven’t seen Alan for ages. When I last saw him, he was trying to find a job in London.

  20. I was walking along the street when suddenly I heard footsteps behind me. Somebody was following me. I was frightened and I started to run.

  21. Last night, Peter went to the supermarket before he went home.





 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
chip chip
19/08 22:13:32
+4đ tặng
  1. The doorbell rang while Tom was watching T.V.

    • rang (quá khứ đơn) được sử dụng vì đây là một hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ.
    • was watching (quá khứ tiếp diễn) được sử dụng vì đây là một hành động đang xảy ra khi một hành động khác (ring) xảy ra.
  2. How fast were you driving when the accident happened?

    • were driving (quá khứ tiếp diễn) được sử dụng vì đây là một hành động đang xảy ra khi một hành động khác (happen) xảy ra.
    • happened (quá khứ đơn) được sử dụng cho hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ.
  3. Ann and Susan were making dinner when Martin arrived home.

    • were making (quá khứ tiếp diễn) vì hành động đang xảy ra khi một hành động khác (arrived) xảy ra.
    • arrived (quá khứ đơn) vì hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ.
  4. The light went out when we were having dinner, but it came on again after about ten minutes.

    • went out (quá khứ đơn) cho hành động xảy ra và hoàn tất.
    • were having (quá khứ tiếp diễn) cho hành động đang xảy ra khi hành động khác (went out) xảy ra.
    • came on (quá khứ đơn) cho hành động xảy ra và hoàn tất sau đó.
  5. It suddenly began to rain while Laura was sitting in the garden.

    • began (quá khứ đơn) cho hành động xảy ra và hoàn tất.
    • was sitting (quá khứ tiếp diễn) cho hành động đang xảy ra khi hành động khác (began) xảy ra.
  6. What were you doing this time yesterday? I was working on the computer.

    • were doing (quá khứ tiếp diễn) cho hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
    • was working (quá khứ tiếp diễn) cho hành động đang xảy ra tại thời điểm đó.
  7. It was cold when we left the house that day, and a slight snow was falling.

    • was (quá khứ đơn) cho hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ.
    • left (quá khứ đơn) cho hành động xảy ra và hoàn tất.
    • was falling (quá khứ tiếp diễn) cho hành động đang xảy ra khi hành động khác (left) xảy ra.
  8. When I last saw them, they were trying to find a new house near their work.

    • saw (quá khứ đơn) cho hành động xảy ra và hoàn tất.
    • were trying (quá khứ tiếp diễn) cho hành động đang xảy ra tại thời điểm trong quá khứ.
  9. I was walking along the street when I suddenly felt something hit me in the back. I did not know what it was.

    • was walking (quá khứ tiếp diễn) cho hành động đang xảy ra khi hành động khác (felt) xảy ra.
    • felt (quá khứ đơn) cho hành động xảy ra và hoàn tất.
    • did not know (quá khứ đơn) cho hành động không biết xảy ra và hoàn tất.
  10. When we were driving down the hill, a strange object appeared in the sky.

    • were driving (quá khứ tiếp diễn) cho hành động đang xảy ra khi hành động khác (appeared) xảy ra.
    • appeared (quá khứ đơn) cho hành động xảy ra và hoàn tất.
  11. What were you doing this time yesterday? I was asleep.

    • were doing (quá khứ tiếp diễn) cho hành động đang xảy ra tại thời điểm trong quá khứ.
  12. When we came, he was reading books.

    • was reading (quá khứ tiếp diễn) cho hành động đang xảy ra khi hành động khác (came) xảy ra.
  13. I saw Sue in town yesterday, but she did not see me. She was looking the other way.

    • saw (quá khứ đơn) cho hành động xảy ra và hoàn tất.
    • did not see (quá khứ đơn) cho hành động không thấy xảy ra và hoàn tất.
    • was looking (quá khứ tiếp diễn) cho hành động đang xảy ra khi hành động khác (saw) xảy ra.
  14. I met Tom and Ann at the airport a few weeks ago. They were going to Berlin and I was going to Madrid. We had a chat while we were waiting for our flight.

    • met (quá khứ đơn) cho hành động xảy ra và hoàn tất.
    • were going (quá khứ tiếp diễn) cho hành động đang xảy ra khi hành động khác (met) xảy ra.
    • was going (quá khứ tiếp diễn) cho hành động đang xảy ra khi hành động khác (met) xảy ra.
    • had (quá khứ đơn) cho hành động xảy ra và hoàn tất.
    • were waiting (quá khứ tiếp diễn) cho hành động đang xảy ra khi hành động khác (had a chat) xảy ra.
  15. I was cycling home yesterday when suddenly a man stepped out into the road in front of me. I was going quite fast but luckily I managed to stop in time and did not hit him.

    • was cycling (quá khứ tiếp diễn) cho hành động đang xảy ra khi hành động khác (stepped) xảy ra.
    • stepped (quá khứ đơn) cho hành động xảy ra và hoàn tất.
    • was going (quá khứ tiếp diễn) cho hành động đang xảy ra khi hành động khác (stepped) xảy ra.
    • managed (quá khứ đơn) cho hành động xảy ra và hoàn tất.
    • did not hit (quá khứ đơn) cho hành động không xảy ra và hoàn tất.
  16. Jane was waiting for me when I arrived.

    • was waiting (quá khứ tiếp diễn) cho hành động đang xảy ra khi hành động khác (arrived) xảy ra.
    • arrived (quá khứ đơn) cho hành động xảy ra và hoàn tất.
  17. Did you go out last night? No, I was too tired.

    • Did you go (quá khứ đơn, câu hỏi) cho hành động xảy ra và hoàn tất.
  18. John took a photograph of me while I was not looking.

    • took (quá khứ đơn) cho hành động xảy ra và hoàn tất.
    • was not looking (quá khứ tiếp diễn) cho hành động đang xảy ra khi hành động khác (took) xảy ra.
  19. I haven’t seen Alan for ages. When I last saw him, he was trying to find a job in London.

    • saw (quá khứ đơn) cho hành động xảy ra và hoàn tất.
    • was trying (quá khứ tiếp diễn) cho hành động đang xảy ra tại thời điểm trong quá khứ.
  20. I was walking along the street when suddenly I heard footsteps behind me. Somebody was following me. I was frightened and I started to run.

    • was walking (quá khứ tiếp diễn) cho hành động đang xảy ra khi hành động khác (heard) xảy ra.
    • heard (quá khứ đơn) cho hành động xảy ra và hoàn tất.
    • was following (quá khứ tiếp diễn) cho hành động đang xảy ra khi hành động khác (heard) xảy ra.
    • was frightened (quá khứ đơn) cho cảm xúc xảy ra và hoàn tất.
    • started (quá khứ đơn) cho hành động bắt đầu xảy ra và hoàn tất.
  21. Last night, Peter went to the supermarket before he went home.

    • went (quá khứ đơn) cho hành động xảy ra và hoàn tất.


 
chip chip
chấm 5đ nha
2
0
dieu thu
20/08 17:56:38
+3đ tặng
  1. The doorbell rang while Tom was watching T.V.
  2. How fast were you driving when the accident happened?
  3. Ann and Susan were making dinner when Martin arrived home.
  4. The light went out when we were having dinner, but it came on again after about ten minutes.
  5. It suddenly began to rain while Laura was sitting in the garden.
  6. What were you doing this time yesterday?
  7. I was working on the computer.
  8. It was cold when we left the house that day, and a slight snow was falling.
  9. When I last saw them, they were trying to find a new house near their work.
  10. I was walking along the street when I suddenly felt something hit me in the back. I did not know what it was.
  11. When we were driving down the hill, a strange object appeared in the sky.
  12. What were you doing this time yesterday? I was asleep.
  13. When we came, he was reading books.
  14. I saw Sue in town yesterday, but she did not see me. She was looking the other way.
  15. I met Tom and Ann at the airport a few weeks ago. They were going to Berlin and I was going to Madrid. We had a chat while we were waiting for our flight.
  16. I was cycling home yesterday when suddenly a man stepped out into the road in front of me. I was going quite fast but luckily I managed to stop in time and did not hit him.
  17. Jane was waiting for me when I arrived.
  18. Did you go out last night? No, I was too tired.
  19. John took a photograph of me while I was not looking.
  20. I haven’t seen Alan for ages. When I last saw him, he was trying to find a job in London.
  21. I was walking along the street when suddenly I heard footsteps behind me. Somebody was following me. I was frightened and I started to run.
  22. Last night, Peter went to the supermarket before he went home.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×