Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the best answer

III. Choose the best answer.

1. You should __________ information about a custom or tradition.

A. finds B. found C. finding D. find

2. A custom is something that has become an __________ way of doing things.

A. to be accept B. to accept C. accepting D. accepted

3. In the UK, there are lots of customs for table manners. For example, we __________ use a knife and fork at dinner.

A. have to B. are having C. has to D. having to

4. In Viet Nam, you __________ use only the first name to address people older than you.

A. should B. must C. shouldn’t D. have to

5. At the Mid-Autumn Festival, kids can sing, dance, and enjoy moon-cakes. , every child likes it very much.

A. However B. Moreover C. Because D. Therefore

6. In 2010, Ha Noi __________ its 1000th anniversary.

A. celebrated B. commemorated C. worshipped D. remembered

7. Tet is an occasion for family __________ in Viet Nam.

A. visitings B. meeting C. reunions D. seeings

8. __________ spring comes, many Vietnamese villages prepare for a new festival season.

A. While B. When C. Nevertheless D. However

9. This is the first time she __________ rice paddies.

A. will see B. sees C. has seen D. saw

10. Would you mind __________ I borrowed your dictionary?

A. if B. when C. that D. Ø

11. Would you mind __________ the window?

A. to close B. closing C. about closing D. closed

12. Welcome __________ Springfield!

A. at B. to C. in D. for

13. Accommodation in London __________ very expensive.

A. is B. are C. has D. have

14. The road __________ down to the sea is very rough.

A. goes B. going C. to go D. gone

15. Do you mind __________ here for just a minute?

A. to wait B. waiting C. about waiting D. waited

16. It was late, so we decided __________ a taxi home.

3 trả lời
Hỏi chi tiết
21
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the best answers for each of the questions provided:

1. You should **D. find** information about a custom or tradition.
2. A custom is something that has become an **D. accepted** way of doing things.
3. In the UK, there are lots of customs for table manners. For example, we **A. have to** use a knife and fork at dinner.
4. In Viet Nam, you **B. must** use only the first name to address people older than you.
5. At the Mid-Autumn Festival, kids can sing, dance, and enjoy moon-cakes. , every child likes it very much. **B. Moreover**
6. In 2010, Ha Noi **A. celebrated** its 1000th anniversary.
7. Tet is an occasion for family **C. reunions** in Viet Nam.
8. **B. When** spring comes, many Vietnamese villages prepare for a new festival season.
9. This is the first time she **C. has seen** rice paddies.
10. Would you mind **A. if** I borrowed your dictionary?
11. Would you mind **B. closing** the window?
12. Welcome **B. to** Springfield!
13. Accommodation in London **A. is** very expensive.
14. The road **A. goes** down to the sea is very rough.
15. Do you mind **B. waiting** here for just a minute?
16. It was late, so we decided **to take** a taxi home. (This is a suggested answer to complete the sentence.)

Feel free to ask if you need further assistance!
1
0
Quỳnh Anh
20/08 07:54:36
+5đ tặng
1. Đáp án: D. find  
   Giải thích: Trong câu này, "should" đi kèm với động từ nguyên thể, vì vậy cần sử dụng "find".
 
2. Đáp án: D. accepted  
   Giải thích: "accepted" là tính từ, phù hợp với nghĩa của câu, diễn tả cách làm đã được chấp nhận.
 
3. Đáp án: A. have to  
   Giải thích: "have to" diễn tả nghĩa vụ, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
 
4. Đáp án: B. must  
   Giải thích: "must" thể hiện sự bắt buộc, phù hợp với quy tắc xã hội trong việc xưng hô.
 
5. Đáp án: B. Moreover  
   Giải thích: "Moreover" được sử dụng để bổ sung thông tin, phù hợp với ngữ cảnh câu.
 
6. Đáp án: A. celebrated  
   Giải thích: "celebrated" là động từ quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
 
7. Đáp án: C. reunions  
   Giải thích: "reunions" là danh từ chỉ sự đoàn tụ, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
 
8. Đáp án: B. When  
   Giải thích: "When" được sử dụng để chỉ thời điểm, phù hợp với ngữ cảnh câu.
 
9. Đáp án: C. has seen  
   Giải thích: "has seen" là thì hiện tại hoàn thành, phù hợp với ngữ cảnh "lần đầu tiên".
 
10. Đáp án: A. if  
    Giải thích: "if" được sử dụng trong câu hỏi gián tiếp, phù hợp với ngữ cảnh.
 
11. Đáp án: B. closing  
    Giải thích: "closing" là dạng V-ing, phù hợp với cấu trúc câu.
 
12. Đáp án: B. to  
    Giải thích: "to" được sử dụng để chỉ địa điểm, phù hợp với ngữ cảnh.
 
13. Đáp án: A. is  
    Giải thích: "is" là động từ to be, phù hợp với chủ ngữ "Accommodation".
 
14. Đáp án: A. goes  
    Giải thích: "goes" là động từ nguyên thể, phù hợp với ngữ cảnh câu.
 
15. Đáp án: B. waiting  
    Giải thích: "waiting" là dạng V-ing, phù hợp với cấu trúc câu.
 
16. Đáp án: A. to take  
    Giải thích: "to take" là động từ nguyên thể, phù hợp với cấu trúc câu.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hươngg Hươngg
20/08 08:05:59
+4đ tặng
1. D. find
2. D. accepted
3. A. have to
4. C. shouldn’t
5. D. Therefore
6. A. celebrated
7. C. reunions
8. B. When
9. C. has seen
10. A. if
11. B. closing
12. B. to
13. A. is
14. B. going
15. B. waiting
1
0
dieu thu
20/08 17:43:20
+3đ tặng
1. D.
2. D
3. A
4. C
5. D
6. A
7. C
8. B
9. C
10. A
11. B
12. B
13. A
14. B
15. B

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo