LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

They (come) …………….. back home after they (finish) …………… their work

1. They (come) …………….. back home after they (finish) …………… their work.

2. She said that she ( meet) ……………. Mr. Bean before.

3. Before he (go) ………………….. to bed, he (read) ……… a novel.

4. He told me he (not/wear) ……………… such kind of clothes before.

5. When I came to the stadium, the match (start) ………………………….

6. Before she (listen) ………………….. to music, she (do)……………………. homework.

7. Last night, Peter (go) …………….. to the supermarket before he (go) ………… home
4 trả lời
Hỏi chi tiết
50
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the sentences completed with the correct verb forms:

1. They **came** back home after they **had finished** their work.
2. She said that she **had met** Mr. Bean before.
3. Before he **went** to bed, he **read** a novel.
4. He told me he **had not worn** such kind of clothes before.
5. When I came to the stadium, the match **had started**.
6. Before she **listened** to music, she **had done** her homework.
7. Last night, Peter **went** to the supermarket before he **went** home.

Let me know if you need further assistance!
2
0
Mission Angel
20/08 08:10:16
+5đ tặng

1. Came/ had finished

2. Had met

3. Went/ had read

4. Hadn't worn 

5. Had started

6. Listened/ had done

7. Had gone/ went

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Quỳnh Anh
20/08 08:10:28
+4đ tặng
1. They (come) **came** back home after they (finish) **had finished** their work.
 
2. She said that she (meet) **had met** Mr. Bean before.
 
3. Before he (go) **went** to bed, he (read) **had read** a novel.
 
4. He told me he (not/wear) **had not worn** such kind of clothes before.
 
5. When I came to the stadium, the match (start) **had started**.
 
6. Before she (listen) **listened** to music, she (do) **had done** homework.
 
7. Last night, Peter (go) **went** to the supermarket before he (go) **went** home.
 
**Giải thích:**
 
1. Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had finished) để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ (came back home).
2. Câu này cũng sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had met) để chỉ một sự kiện đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ (she said).
3. Tương tự, câu này sử dụng quá khứ hoàn thành (had read) để chỉ hành động đọc sách đã xảy ra trước khi đi ngủ.
4. Câu này sử dụng quá khứ hoàn thành (had not worn) để diễn tả việc không mặc loại quần áo đó trước đó.
5. Câu này sử dụng quá khứ hoàn thành (had started) để chỉ trận đấu đã bắt đầu trước khi tôi đến.
6. Câu này cũng sử dụng quá khứ hoàn thành (had done) để chỉ việc làm bài tập đã hoàn thành trước khi nghe nhạc.
7. Câu này sử dụng thì quá khứ đơn (went) cho cả hai hành động vì chúng xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
0
0
Hoàng Minh Nguyệt
20/08 08:23:56
+3đ tặng

1. came/had finished                2. had met                                3. went/ had read

4. hadn’t worn                          5. had started                           6. had done/ went

7.  listened/ had done                 8 had gone/ went

0
0
Lam Truc
20/08 08:47:29
+2đ tặng
1. came/ finished
2.met
3.went/read
4.haven't wear
5.has started
6.listened/đi
7.went/has gone

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư