Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
CÀU MONG ƯỚC WISH

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. I wish he …………… here now. (be)
2. She wishes you …………… better. (feel)
3. I wish that you …………… here yesterday. (be)
4. I wish he …………… he work tonight. (finish)
5. We wish you …………… tomorrow. (come)
6. She wishes she …………… the window last night. (open)
7. I wish you …………… earlier yesterday. (leave)
8. We wish they …………… with us last weekend. (come)
9. They wish he …………… with them the next day. (come)
10. They wish we …………… them some food yesterday. (give)
4 trả lời
Hỏi chi tiết
28
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là dạng đúng của động từ trong ngoặc:

1. I wish he **were** here now. (be)
2. She wishes you **felt** better. (feel)
3. I wish that you **had been** here yesterday. (be)
4. I wish he **would finish** his work tonight. (finish)
5. We wish you **would come** tomorrow. (come)
6. She wishes she **had opened** the window last night. (open)
7. I wish you **had left** earlier yesterday. (leave)
8. We wish they **had come** with us last weekend. (come)
9. They wish he **would come** with them the next day. (come)
10. They wish we **had given** them some food yesterday. (give)
1
0
Quỳnh Anh
21/08 09:25:08
+5đ tặng
1. Đáp án: were
   Giải thích: Trong câu 1, "I wish he …………… here now." sử dụng "were" vì đây là cấu trúc câu ước với động từ "to be" ở dạng quá khứ.
 
2. Đáp án: felt
   Giải thích: Trong câu 2, "She wishes you …………… better." sử dụng "felt" vì đây là cấu trúc câu ước với động từ "to feel" ở dạng quá khứ.
 
3. Đáp án: had been
   Giải thích: Trong câu 3, "I wish that you …………… here yesterday." sử dụng "had been" vì đây là cấu trúc câu ước cho một sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
 
4. Đáp án: would finish
   Giải thích: Trong câu 4, "I wish he …………… he work tonight." sử dụng "would finish" vì đây là cấu trúc câu ước cho một sự việc trong tương lai.
 
5. Đáp án: would come
   Giải thích: Trong câu 5, "We wish you …………… tomorrow." sử dụng "would come" vì đây là cấu trúc câu ước cho một sự việc trong tương lai.
 
6. Đáp án: had opened
   Giải thích: Trong câu 6, "She wishes she …………… the window last night." sử dụng "had opened" vì đây là cấu trúc câu ước cho một sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
 
7. Đáp án: had left
   Giải thích: Trong câu 7, "I wish you …………… earlier yesterday." sử dụng "had left" vì đây là cấu trúc câu ước cho một sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
 
8. Đáp án: had come
   Giải thích: Trong câu 8, "We wish they …………… with us last weekend." sử dụng "had come" vì đây là cấu trúc câu ước cho một sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
 
9. Đáp án: would come
   Giải thích: Trong câu 9, "They wish he …………… with them the next day." sử dụng "would come" vì đây là cấu trúc câu ước cho một sự việc trong tương lai.
 
10. Đáp án: had given
    Giải thích: Trong câu 10, "They wish we …………… them some food yesterday." sử dụng "had given" vì đây là cấu trúc câu ước cho một sự việc đã xảy ra trong quá khứ.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Mission Angel
21/08 09:25:19
+4đ tặng

  . I wish he ………were     …… here now. (be)

2.. She wishes you ……felt……… better. (feel)

3. If only you ……were……….. here yesterday. (be)

4. I wish he ……………would finish…. he work tonight. (finish)

5. We wish you …would come…………. tomorrow. (come)

6. She wishes she ………had opened…….. the window last night. (open)

7. I wish you ………had left…. earlier yesterday. (leave)

8. If only they ………had come…… with us last weekend. (come)

9. They wish he …………would come……….……. with them the next day. (come)

10. They wish we ………had given………. them some food yesterday. (give)

Mission Angel
Chấm điểm nha
2
0
Hoài Thu
21/08 09:25:23
+3đ tặng
  • I wish he were here now. (be)
  • She wishes you felt better. (feel)
  • I wish that you had been here yesterday. (be)
  • I wish he would finish his work tonight. (finish)
  • We wish you would come tomorrow. (come)
  • She wishes she had opened the window last night. (open)
  • I wish you had left earlier yesterday. (leave)
  • We wish they had come with us last weekend. (come)
  • They wish he would come with them the next day. (come)
  • They wish we had given them some food yesterday. (give)
1
0
Amelinda
21/08 09:27:31
+2đ tặng

Giải bài tập:

  1. I wish he were here now. (ước một điều không có thật ở hiện tại)
  2. She wishes you felt better. (ước một điều không có thật ở hiện tại)
  3. I wish that you had been here yesterday. (ước một điều không có thật trong quá khứ)
  4. I wish he had finished he work tonight. (ước một điều không có thật trong quá khứ)
  5. We wish you would come tomorrow. (ước một điều không có thật trong tương lai)
  6. She wishes she had opened the window last night. (ước một điều không có thật trong quá khứ)
  7. I wish you had left earlier yesterday. (ước một điều không có thật trong quá khứ)
  8. We wish they had come with us last weekend. (ước một điều không có thật trong quá khứ)
  9. They wish he would come with them the next day. (ước một điều không có thật trong tương lai)
  10. They wish we had given them some food yesterday. (ước một điều không có thật trong quá khứ)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo