LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải phương trình nghiệm nguyên:

Giải phương trình nghiệm nguyên:

a) x^2 + 2y^2 + 2xy - 3y - 4 = 0

b) x^2 + 2y^2 - 2xy + 3x - 3y + 2 = 0

c) 2x^2 + y^2 + 3xy + 3x + 2y + 2 = 0

1 trả lời
Hỏi chi tiết
27
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải các phương trình trên tìm nghiệm nguyên (x, y), chúng ta sẽ xem xét từng phương trình một.

### a) \(x^2 + 2y^2 + 2xy - 3y - 4 = 0\)

Ta có thể viết lại phương trình như sau:

\[
x^2 + 2xy + 2y^2 - 3y - 4 = 0
\]

Phương trình này có dạng bậc hai theo x. Ta áp dụng công thức nghiệm:

\[
D = b^2 - 4ac = (2y)^2 - 4(1)(2y^2 - 3y - 4) = 4y^2 - 8y^2 + 12y + 16 = -4y^2 + 12y + 16
\]

Giải D ≥ 0:

\[
-4y^2 + 12y + 16 \geq 0
\]

Biến đổi về dạng chuẩn:

\[
4y^2 - 12y - 16 \leq 0
\]

Giải phương trình bậc hai:

\[
D' = (-12)^2 - 4(4)(-16) = 144 + 256 = 400
\]

Nghiệm:

\[
y = \frac{12 \pm 20}{8} \Rightarrow y_1 = 4, y_2 = -1
\]

Giải cho các giá trị nguyên của y:

- Khi \(y = 4\):

\[
x^2 + 8 - 12 - 4 = 0 \Rightarrow x^2 = 0 \Rightarrow x = 0
\]

- Khi \(y = -1\):

\[
x^2 - 4 + 2 - 4 = 0 \Rightarrow x^2 - 6 = 0 \Rightarrow x = \pm \sqrt{6} \quad \text{(không phải nghiệm nguyên)}
\]

Vậy nghiệm nguyên là \((0, 4)\).

### b) \(x^2 + 2y^2 - 2xy + 3x - 3y + 2 = 0\)

Viết lại dưới dạng:

\[
x^2 - 2xy + 2y^2 + 3x - 3y + 2 = 0
\]

Cũng là một phương trình bậc hai theo x, với các hệ số \(a = 1, b = -2y + 3, c = 2y^2 - 3y + 2\).

Tính biệt thức D:

\[
D = (-2y + 3)^2 - 4(1)(2y^2 - 3y + 2) = (4y^2 - 12y + 9) - (8y^2 - 12y + 8)
\]
\[
= -4y^2 + 1
\]

Giải bất đẳng thức:

\[
-4y^2 + 1 \geq 0 \Rightarrow 4y^2 \leq 1 \Rightarrow |y| \leq \frac{1}{2}
\]

Vì y là số nguyên, nên y chỉ có thể bằng 0.

Thay y = 0 vào phương trình:

\[
x^2 + 3x + 2 = 0 \Rightarrow (x + 1)(x + 2) = 0 \Rightarrow x = -1, -2
\]

Vậy nghiệm nguyên là \((-1, 0)\) và \((-2, 0)\).

### c) \(2x^2 + y^2 + 3xy + 3x + 2y + 2 = 0\)

Viết lại:

\[
2x^2 + (3y + 3)x + (y^2 + 2y + 2) = 0
\]

Hệ số bậc hai theo x là \(a = 2\), bậc một là \(b = 3y + 3\), và hạng tử tự do là \(c = y^2 + 2y + 2\).

Tính D:

\[
D = (3y + 3)^2 - 4(2)(y^2 + 2y + 2) = 9y^2 + 18y + 9 - 8y^2 - 16y - 16
\]
\[
= y^2 + 2y - 7
\]

Giải bất đẳng thức \(D \geq 0\):

\[
y^2 + 2y - 7 \geq 0
\]

Giải phương trình bậc hai:

\[
D' = 4 + 28 = 32 \Rightarrow y = \frac{-2 \pm 4}{2} \Rightarrow y_1 = 1, y_2 = -3
\]

Nghiệm nguyên là \(y \leq -3\) hoặc \(y \geq 1\).

**Giải cho từng giá trị của y:**
- Với y = 1, có thể tính nghiệm x.
- Với y = -3, cũng tính từng nghiệm x.

Các bước này tiếp tục cho các giá trị nguyên kế tiếp của y cho đến khi không còn nghiệm nào thỏa mãn.

### Kết luận:

**Nghiệm nguyên:**
a) \((0, 4)\)
b) \((-1, 0), (-2, 0)\)
c) Tìm kiếm cụ thể cho từng trường hợp y khác nhau, yêu cầu giải bước tính toán.
1
0
Quỳnh Anh
21/08 16:27:36
+5đ tặng
a, 
b,

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 9 mới nhất
Trắc nghiệm Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư