Bài giải:
* Kate and her partner are setting up their own printing business.
* Giải thích: Cặp đôi Kate đang thành lập công ty in ấn riêng của họ.
* Many of those old buildings will soon be pulled down.
* Giải thích: Nhiều tòa nhà cũ sẽ sớm bị phá bỏ.
* The weather became so bad that they had to turn back.
* Giải thích: Thời tiết trở nên xấu đến nỗi họ phải quay trở lại.
* You'd better get dressed and get up. The guests are coming any minute.
* Giải thích: Tốt hơn hết bạn nên mặc quần áo và thức dậy. Khách sắp đến rồi.
* One of the actors was unwell and couldn't go on with the performance.
* Giải thích: Một trong những diễn viên không khỏe và không thể tiếp tục buổi biểu diễn.
* They were wrapped up in old sheets, pretending to be ghosts.
* Giải thích: Họ quấn mình vào những tấm vải cũ, giả vờ là ma.
* Please take your shoes off before entering the temple.
* Giải thích: Vui lòng cởi giày trước khi vào đền.
* We may never find out the truth about what happened.
* Giải thích: Chúng ta có thể sẽ không bao giờ tìm ra sự thật về những gì đã xảy ra.
* It's taken me ages to get over the flu.
* Giải thích: Tôi đã mất rất nhiều thời gian để khỏi bệnh cúm.
* Richard had fallen out with Tony on Christmas Eve.
* Giải thích: Richard đã cãi nhau với Tony vào đêm Giáng sinh.