Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fill in the blanks with the correct form of the following phrasal verbs

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Exercise 9: Fill in the blanks with the correct form of the following phrasal verbs.
Put up | Put down | Put off | Put up with | Put forward | Put on |
Put by | Put into | Put back | Put away | Put out | Put aside
1. I can't
2. Can you?
3. If you know the answer,
4. Oscar Wilde's comedy is first
5. I __________ a lot of effort
6. We'll just have to __________
7. You can __________
8. I've __________
9. It's time to go to bed, my darling,
10. Who would like to __________ the meeting until everyone is back from holiday?
11. "
12. It's necessary to get a new central heating __________ in this building.
13. After 3 hours, the firefighters finally __________ the fire.
14. I asked the salesman to __________ the book on the shelf, please.
15. The librarian said, "She must __________ several kilos."
1 trả lời
Hỏi chi tiết
44
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the filled-in blanks with the appropriate forms of the phrasal verbs:

1. I can’t **put up with** his stupid jokes any longer.
2. Can you **put me through** to the manager?
3. If you know the answer, **put up** your hand, please.
4. Oscar Wilde’s comedy is first **put on** today in this theatre.
5. I **put in** a lot of effort for this research procedure.
6. We’ll just have to **put off** the meeting until everyone is back from holiday.
7. You can **put away** your luggage here! It looks heavy.
8. I’ve **put aside** some money for unexpected expenditure.
9. It’s time to go to bed, my darling, your toys **put away** in the cupboard.
10. Who would like to **put forward** a better plan?
11. “**Put the book back** on the shelf, please”, the librarian said.
12. It’s necessary to **put in** new central heating in this building.
13. After 3 hours, the firefighters finally **put out** the fire.
14. I asked the salesman to **put aside** a nice dress for me.
15. Josie has eaten so much fast food recently, so she must **put on** several kilos.
2
0
Quỳnh Anh
21/08 18:33:41
+5đ tặng
1. Đáp án: put up with
   Giải thích: "I can't put up with" có nghĩa là "Tôi không thể chịu đựng".
 
2. Đáp án: put down
   Giải thích: "Can you put down?" có nghĩa là "Bạn có thể đặt xuống không?".
 
3. Đáp án: put forward
   Giải thích: "If you know the answer, put forward" có nghĩa là "Nếu bạn biết câu trả lời, hãy đưa ra".
 
4. Đáp án: put on
   Giải thích: "Oscar Wilde's comedy is first put on" có nghĩa là "Hài kịch của Oscar Wilde lần đầu tiên được trình diễn".
 
5. Đáp án: put in
   Giải thích: "I put in a lot of effort" có nghĩa là "Tôi đã bỏ ra nhiều nỗ lực".
 
6. Đáp án: put off
   Giải thích: "We'll just have to put off" có nghĩa là "Chúng ta chỉ có thể hoãn lại".
 
7. Đáp án: put away
   Giải thích: "You can put away" có nghĩa là "Bạn có thể cất đi".
 
8. Đáp án: put aside
   Giải thích: "I've put aside" có nghĩa là "Tôi đã để dành".
 
9. Đáp án: put down
   Giải thích: "It's time to go to bed, my darling, put down" có nghĩa là "Đã đến lúc đi ngủ, con yêu, hãy đặt xuống".
 
10. Đáp án: put off
    Giải thích: "Who would like to put off the meeting" có nghĩa là "Ai muốn hoãn cuộc họp".
 
11. Đáp án: put out
    Giải thích: "Put out" có thể được sử dụng trong ngữ cảnh như "đưa ra" hoặc "dập tắt".
 
12. Đáp án: put in
    Giải thích: "It's necessary to get a new central heating put in" có nghĩa là "Cần thiết phải lắp đặt một hệ thống sưởi mới".
 
13. Đáp án: put out
    Giải thích: "After 3 hours, the firefighters finally put out the fire" có nghĩa là "Sau 3 giờ, lính cứu hỏa cuối cùng đã dập tắt đám cháy".
 
14. Đáp án: put away
    Giải thích: "I asked the salesman to put away the book on the shelf, please" có nghĩa là "Tôi đã yêu cầu người bán hàng cất quyển sách lên kệ, làm ơn".
 
15. Đáp án: put on
    Giải thích: "The librarian said, 'She must put on several kilos'" có nghĩa là "Thủ thư nói, 'Cô ấy chắc chắn đã tăng vài ký'".

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư