Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
```
2. The dishes __________ yesterday can't be replaced. (BREAK)
3. Was he used to __________ French food? (EAT)
4. We __________ our lesson for two hours before he came in. (STUDY)
5. All people __________ the union meeting yesterday felt pleased with a new rule. (ATTEND)
6. My uncle has his car __________ twice a week. (WASH)
7. This castle is believed __________ hundreds of years ago. (BUILD)
8. They were made __________ for nothing. (WORK)

IV. Read the passage and fill in each blank with one suitable word. (1.5 pts)

Dick was born in Shoreditch, London in 1890. His family were poor and Dick never had (1) __________ to eat. As many other boys in this area did, he became a skillful thief, he took the things he had (2) __________, he (3) __________ to a Mr. Wetch, (4) __________ bought them and then re-sold (5) __________. Dick brought (6) __________ to Mr. Wetch nearly (7) __________ and gave the (8) __________ he received to his mother.

In Shoreditch there was a priest, father Sturt did (9) __________ best to help poor people. Father Sturt had a long (10) __________ with him and persuaded (11) __________ to lead an honest life. His mother was also (12) __________ about his new job.

V. Fill in each blank with a suitable word given in the box. (1.5 pts)

REMEMBER - DECIDED - LET - FIRST - WELCOMING
ALL - NATURAL - CONCERT - NERVOUS - ENTHUSIASTICALLY - PLAYING - TAPPING

I was only 22 when I had started teaching and I was very (1) __________ at first but the teachers and pupils were warm and
```
2 trả lời
Hỏi chi tiết
39
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the suggested verb forms to fill in the blanks:

1. The dishes **broken** yesterday can’t be replaced. (BREAK)
2. Was he used to **eating** French food? (EAT)
3. We **studied** our lesson for two hours before he came in. (STUDY)
4. All people **attending** the union meeting yesterday felt pleased with a new rule. (ATTEND)
5. My uncle has his car **washed** twice a week. (WASH)
6. This castle is believed to have been **built** hundreds of years ago. (BUILD)
7. They were made to **work** for nothing. (WORK)

Feel free to ask if you need help with the other sections!
1
0
Quỳnh Anh
22/08 09:59:39
+5đ tặng
1. Đáp án:
   2. broken
   3. eating
   4. had studied
   5. attending
   6. washed
   7. to have been built
   8. to work

   IV. 
   1. enough
   2. stolen
   3. sold
   4. who
   5. them
   6. things
   7. every day
   8. money
   9. his
   10. conversation
   11. him
   12. pleased

   V. 
   1. nervous
   2. welcoming

2. Giải thích:
   - Câu 2: "The dishes __________ yesterday can't be replaced." cần một tính từ quá khứ để mô tả tình trạng của "dishes", nên dùng "broken".
   - Câu 3: "Was he used to __________ French food?" cần một động từ nguyên thể, nên dùng "eating".
   - Câu 4: "We __________ our lesson for two hours before he came in." cần thì quá khứ hoàn thành, nên dùng "had studied".
   - Câu 5: "All people __________ the union meeting yesterday felt pleased with a new rule." cần một động từ ở dạng phân từ, nên dùng "attending".
   - Câu 6: "My uncle has his car __________ twice a week." cần một động từ ở dạng phân từ, nên dùng "washed".
   - Câu 7: "This castle is believed __________ hundreds of years ago." cần một động từ nguyên thể, nên dùng "to have been built".
   - Câu 8: "They were made __________ for nothing." cần một động từ nguyên thể, nên dùng "to work".

   IV. 
   - Câu 1: "Dick never had (1) __________ to eat." cần một từ chỉ số lượng, nên dùng "enough".
   - Câu 2: "he had (2) __________" cần một động từ quá khứ, nên dùng "stolen".
   - Câu 3: "he (3) __________ to a Mr. Wetch" cần một động từ quá khứ, nên dùng "sold".
   - Câu 4: "who (4) __________ bought them" cần một đại từ quan hệ, nên dùng "who".
   - Câu 5: "and then re-sold (5) __________." cần một đại từ, nên dùng "them".
   - Câu 6: "Dick brought (6) __________ to Mr. Wetch" cần một danh từ, nên dùng "things".
   - Câu 7: "nearly (7) __________" cần một trạng từ chỉ thời gian, nên dùng "every day".
   - Câu 8: "and gave the (8) __________ he received to his mother." cần một danh từ, nên dùng "money".
   - Câu 9: "Father Sturt did (9) __________ best to help poor people." cần một trạng từ, nên dùng "his".
   - Câu 10: "had a long (10) __________ with him" cần một danh từ, nên dùng "conversation".
   - Câu 11: "persuaded (11) __________ to lead an honest life." cần một đại từ, nên dùng "him".
   - Câu 12: "His mother was also (12) __________ about his new job." cần một tính từ, nên dùng "pleased".

   V. 
   - Câu 1: "I was very (1) __________ at first" cần một tính từ chỉ cảm xúc, nên dùng "nervous".
   - Câu 2: "the teachers and pupils were warm and (2) __________" cần một tính từ chỉ tính cách, nên dùng "welcoming".

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
22/08 10:27:06
+4đ tặng

Bài 3:

  1. The dishes yesterday can't be replaced. (BREAK) => broken (Bị động quá khứ phân từ: Các món ăn đã bị vỡ ngày hôm qua.)

  2. Was he used to eating French food? (EAT) => Thêm đuôi -ing để tạo thành dạng V-ing sau "used to"

  3. We had studied our lesson for two hours before he came in. (STUDY) => Quá khứ hoàn thành: Chúng tôi đã học bài trong hai giờ trước khi anh ấy đến.

  4. All people attending the union meeting yesterday felt pleased with a new rule. (ATTEND) => Dạng V-ing để bổ nghĩa cho danh từ "people"

  5. My uncle has his car washed twice a week. (WASH) => Câu bị động hiện tại đơn: Xe của chú tôi được rửa hai lần một tuần.

  6. This castle is believed to have been built hundreds of years ago. (BUILD) => Câu bị động với động từ khiếm khuyết "be believed": Người ta tin rằng lâu đài này được xây dựng cách đây hàng trăm năm.

  7. They were made to work for nothing. (WORK) => Bị động với make: Họ bị bắt làm việc mà không được trả công.

Bài 4:

  1. enough (đủ)
  2. area (khu vực)
  3. stolen (ăn cắp)
  4. who (người mà)
  5. sold (bán)
  6. money (tiền)
  7. every day (mỗi ngày)
  8. money (tiền)
  9. try (cố gắng)
  10. talk (cuộc nói chuyện)
  11. Dick (Dick)
  12. happy (vui vẻ)

Bài 5:

  1. nervous (hồi hộp)
  2. welcoming (ấm áp, chào đón)
  3. all-natural (hoàn toàn tự nhiên)
  4. decided (quyết định)
  5. concert (buổi hòa nhạc)
  6. first (đầu tiên)
  7. enthusiastically (hăng hái)
  8. playing (chơi)
  9. tapping (gõ)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo