LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống

3 trả lời
Hỏi chi tiết
29
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các từ hoặc cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống:

1. **C** - was running
2. **A** - was
3. **C** - was still living
4. **D** - shall leave
5. **C** - was reading
6. **B** - was looking
7. **D** - has been living
8. **C** - got
9. **A** - to be
10. **B** - went
11. **C** - is doing

Hy vọng giúp ích cho bạn!
1
0
Amelinda
22/08 11:21:44
+5đ tặng

1. He fell down when he ......towards the church.

  • Đáp án: C. was running
  • Giải thích: Khi câu có "when" và diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ tiếp diễn (was/were + V-ing). Ở đây, "he fell down" là hành động xen vào, còn "he was running" là hành động đang diễn ra khi anh ta ngã.

2. We .......there when our father died.

  • Đáp án: D. were still living
  • Giải thích: Tương tự câu 1, ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ. "We were still living there" nghĩa là chúng tôi vẫn đang sống ở đó khi cha qua đời.

3. I........to New York three times this year.

  • Đáp án: A. have been
  • Giải thích: Khi muốn nói về một hành động đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ và vẫn còn liên quan đến hiện tại, ta dùng thì hiện tại hoàn thành (have/has + VpII).

4. I will come and see you before I.. for America.

  • Đáp án: B. will leave
  • Giải thích: Đây là một câu điều kiện loại I, diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai. Cấu trúc: If + S + V(present simple), S + will + V(infinitive).

5. John ......a book when I saw him.

  • Đáp án: C. was reading
  • Giải thích: Tương tự câu 1 và 2, ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ.

6. My sister.......for you since yesterday.

  • Đáp án: C. has been looking
  • Giải thích: Khi muốn nói về một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp diễn đến hiện tại, ta dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (have/has been + V-ing).

7. When I last saw him, he.......in London.

  • Đáp án: B. was living
  • Giải thích: Tương tự câu 1 và 2, ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ.

8. The man got out the car, ......round to the back and opened the boot.

  • Đáp án: B. walked
  • Giải thích: Đây là một chuỗi các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ đơn cho tất cả các động từ.

9. For several years his ambition... to be a pilot.

  • Đáp án: B. has been
  • Giải thích: Tương tự câu 6, ta dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp diễn đến hiện tại.

10. Henry .........into the restaurant when the writer was having dinner.

  • Đáp án: B. went
  • Giải thích: Đây là hai hành động xảy ra gần như đồng thời trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ đơn cho cả hai động từ.

11. Ask her to come and see me when she .........her work.

  • Đáp án: D. finishes
  • Giải thích: Đây là một câu điều kiện loại I, diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai. Cấu trúc: If + S + V(present simple), S + will + V(infinitive).

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Truc Nguyen
22/08 11:22:04
+4đ tặng
C
A
A
A
C
D
C
B
B
B
.
1
0
Quỳnh Anh
22/08 11:22:07
+3đ tặng
1. **Đáp án: C. was running**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ (đang chạy về phía nhà thờ) khi một sự kiện khác xảy ra (ngã xuống).
 
2. **Đáp án: D. were still living**  
   **Giải thích:** Câu này cần thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một trạng thái kéo dài trong quá khứ (chúng tôi vẫn đang sống ở đó) khi một sự kiện khác xảy ra (cha chúng tôi qua đời).
 
3. **Đáp án: A. have been**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ và có liên quan đến hiện tại (tôi đã đến New York ba lần trong năm nay).
 
4. **Đáp án: A. leave**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai (tôi sẽ đến thăm bạn trước khi tôi rời đi).
 
5. **Đáp án: C. was reading**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra (đang đọc sách) tại một thời điểm trong quá khứ (khi tôi thấy anh ấy).
 
6. **Đáp án: D. has been looking**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại (chị tôi đã tìm bạn từ hôm qua).
 
7. **Đáp án: C. was living**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một trạng thái kéo dài trong quá khứ (anh ấy đang sống ở London) khi một sự kiện khác xảy ra (khi tôi thấy anh ấy lần cuối).
 
8. **Đáp án: B. walked**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn thành trong quá khứ (người đàn ông đã đi ra khỏi xe, đi vòng ra phía sau và mở cốp xe).
 
9. **Đáp án: B. has been**  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một trạng thái kéo dài từ quá khứ đến hiện tại (tham vọng của anh ấy đã là trở thành phi công trong nhiều năm).
 
10. **Đáp án: B. went**  
    **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn thành trong quá khứ (Henry đã vào nhà hàng khi nhà văn đang ăn tối).
 
11. **Đáp án: B. has**  
    **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai (hãy bảo cô ấy đến gặp tôi khi cô ấy đã hoàn thành công việc).

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư