Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct form of the verbs in brackets

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. Choose the correct form of the verbs in brackets.
2. She has told me her name.
3. He says that (writes) his composition.
4. They think that (was) the best book he has ever written.
5. I hoped that he (will) have a good time in France.
6. He wants to do it before he (leaves).
7. People have said that (can) do it.
8. He says he (does) will do it.
9. He asked the guard what the (works) were.
10. He told me in the morning.
11. He says that he (finished) last night.
12. I realized that they are (would) be able to attend.
13. I hear that Kate (accepted) a new position.
14. They told me they (have) never seen her before.
15. We know that you (move) to France next year.
16. In Britain, the weather is (is) like the next day.
 
3 trả lời
Hỏi chi tiết
28
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct forms of the verbs in brackets:

1. I see that Tom **is writing** his composition.
2. He says that he **is looking** for a job next week.
3. They think he **was** here last night.
4. He tells us that he **has been** to the mountains before.
5. I hoped that he **would be** able to attend.
6. He wants to do it before his father **comes**.
7. People have said that the sun **rises** in the East.
8. He says he **does** it some time.
9. He asked the guard what time the train usually **starts**.
10. He told me in the morning that he **was going** with us the following day.
11. He says that he **will finish** the project by May.
12. I realized that they **were** older than they looked.
13. I hear that Kate **has accepted** a new position.
14. They told me they **had never seen** her before.
15. We know that you **will move** to France next year.
16. In Britain, the weather is very varied. People **never know** what it **will be** like the next day.
1
0
Quỳnh Anh
22/08 12:13:51
+5đ tặng
1. Đáp án:
   1. writes
   2. was
   3. would
   4. leaves
   5. can
   6. will
   7. works
   8. finished
   9. would
   10. accepted
   11. have
   12. move
   13. is
 
2. Giải thích:
   - Câu 3: "He says that (writes) his composition." - Dùng hiện tại đơn "writes" vì câu này đang nói về thói quen hoặc sự thật.
   - Câu 4: "They think that (was) the best book he has ever written." - Dùng quá khứ "was" vì đang nói về một sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
   - Câu 5: "I hoped that he (will) have a good time in France." - Dùng "would" vì câu này là một câu điều kiện không có thật trong quá khứ.
   - Câu 6: "He wants to do it before he (leaves)." - Dùng hiện tại đơn "leaves" vì đây là một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
   - Câu 7: "People have said that (can) do it." - Dùng "can" vì đây là khả năng.
   - Câu 8: "He says he (does) will do it." - Dùng "will" vì đây là một dự đoán trong tương lai.
   - Câu 9: "He asked the guard what the (works) were." - Dùng "works" vì đang hỏi về những tác phẩm.
   - Câu 10: "He told me in the morning." - Câu này không cần thay đổi động từ.
   - Câu 11: "He says that he (finished) last night." - Dùng "finished" vì đây là một hành động đã hoàn thành trong quá khứ.
   - Câu 12: "I realized that they are (would) be able to attend." - Dùng "would" vì đây là một dự đoán trong quá khứ.
   - Câu 13: "I hear that Kate (accepted) a new position." - Dùng "accepted" vì đây là một hành động đã xảy ra.
   - Câu 14: "They told me they (have) never seen her before." - Dùng "have" vì đây là một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn liên quan đến hiện tại.
   - Câu 15: "We know that you (move) to France next year." - Dùng "move" vì đây là một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
   - Câu 16: "In Britain, the weather is (is) like the next day." - Dùng "is" vì đây là một sự thật chung.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hoài Thu
22/08 12:16:04
+4đ tặng
  • She has told me her name.

    • (No change needed here; the sentence is complete.)
  • He says that he is writing his composition. (Present continuous for ongoing action)

  • They think that it was the best book he has ever written. (Past simple for a specific past event)

  • I hoped that he would have a good time in France. (Past simple with "would" for future in the past)

  • He wants to do it before he leaves. (Present simple for a future event in a time clause)

  • People have said that he can do it. (Present simple for general ability or possibility)

  • He says he does not know if he will do it. (Present simple for statements about current knowledge)

  • He asked the guard what the works were. (Past simple for reported questions about the past)

  • He told me he would arrive in the morning. (Reported speech with "would" for future in the past)

  • He says that he finished it last night. (Past simple for a completed action in the past)

  • I realized that they would be able to attend. (Past simple with "would" for future in the past)

  • I hear that Kate has accepted a new position. (Present perfect for a recent action with relevance to the present)

  • They told me they had never seen her before. (Past perfect for an action completed before another past action)

  • We know that you are moving to France next year. (Present continuous for a planned future event)

  • In Britain, the weather is often like the next day. (Present simple for general facts and regular occurrences)

1
0
Amelinda
22/08 12:16:23
+3đ tặng

I. Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:

  1. I see that Tom (writes/ is writing) his composition.

    • Đáp án: is writing
    • Giải thích: Ta thấy hành động "viết bài" đang diễn ra tại thời điểm nói, nên dùng thì hiện tại tiếp diễn (is/am/are + V-ing).
  2. He says that he (looks/ will look) for a job next week.

    • Đáp án: will look
    • Giải thích: Diễn tả một dự định trong tương lai, dùng thì tương lai đơn (will + V).
  3. They think he (was/ would be) here last night.

    • Đáp án: was
    • Giải thích: Diễn tả một sự việc đã xảy ra trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.
  4. He tells us that he (was/ has been) to the mountains before.

    • Đáp án: has been
    • Giải thích: Diễn tả một kinh nghiệm, một hành động đã xảy ra trong quá khứ và có thể còn tiếp diễn đến hiện tại, dùng thì hiện tại hoàn thành (have/has + V3/ed).
  5. I hoped that he (will be/ would be) able to attend.

    • Đáp án: would be
    • Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 2, diễn tả một điều kiện không có thật ở hiện tại, dùng cấu trúc would + V.
  6. He wants to do it before his father (will come/ comes).

    • Đáp án: comes
    • Giải thích: Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai, dùng thì hiện tại đơn để nói về lịch trình, kế hoạch.
  7. People have said that the sun (rise) in the East.

    • Đáp án: rises
    • Giải thích: Đây là một sự thật hiển nhiên, luôn đúng, dùng thì hiện tại đơn.
  8. He says he (does/ will do) it some time.

    • Đáp án: will do
    • Giải thích: Diễn tả một ý định trong tương lai, dùng thì tương lai đơn.
  9. He asked the guard what time the train usually (starts/ started).

    • Đáp án: starts
    • Giải thích: Diễn tả một thói quen, hành động thường xuyên xảy ra, dùng thì hiện tại đơn.
  10. He told me in the morning that he (is going/ was going) with us the following day.

    • Đáp án: was going
    • Giải thích: Đây là câu tường thuật, động từ trong mệnh đề danh ngữ lùi thì, nên "is going" chuyển thành "was going".
  11. He says that he (finished/ will finish) the project by May.

    • Đáp án: will finish
    • Giải thích: Diễn tả một dự định trong tương lai, dùng thì tương lai đơn.
  12. I realized that they (are/ were) older than they looked.

    • Đáp án: were
    • Giải thích: Diễn tả một nhận xét về một sự việc đã xảy ra trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.
  13. I hear that Kate (accepted/ has accepted) a new position.

    • Đáp án: has accepted
    • Giải thích: Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và có kết quả ở hiện tại, dùng thì hiện tại hoàn thành.
  14. They told me they (have never seen/ had never seen) her before.

    • Đáp án: had never seen
    • Giải thích: Đây là câu tường thuật, động từ trong mệnh đề danh ngữ lùi thì, nên "have never seen" chuyển thành "had never seen".
  15. We know that you (move/ will move) to France next year.

    • Đáp án: will move
    • Giải thích: Diễn tả một dự định trong tương lai, dùng thì tương lai đơn.
  16. In Britain, the weather is very varied. People (never know/ have never known) what it (is/ will be) like the next day.

    • Đáp án: never know - will be
    • Giải thích: Câu đầu dùng hiện tại đơn để diễn tả một sự thật, câu sau dùng thì tương lai đơn để diễn tả một dự đoán.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư