1. It's so humid, and I hate this weather.
- Đáp án: Câu này thể hiện sự không thích thời tiết ẩm ướt.
2. You talk more than you work. The teacher wants you to work more than to talk.
- Đáp án: Câu này chỉ ra rằng người nói cảm thấy người khác nói nhiều hơn làm việc.
3. It's a pity that Henry can't come to my party.
- Đáp án: Câu này thể hiện sự tiếc nuối vì Henry không thể tham dự bữa tiệc.
4. Ben drove so fast last night.
- Đáp án: Câu này mô tả hành động lái xe nhanh của Ben.
5. You didn't phone us, so we were very worried.
- Đáp án: Câu này cho thấy sự lo lắng vì không nhận được cuộc gọi.
6. I would like to go out more at the weekend.
- Đáp án: Câu này thể hiện mong muốn ra ngoài nhiều hơn vào cuối tuần.
7. My brother didn't remember to bring his credit card with him on holiday.
- Đáp án: Câu này chỉ ra rằng anh trai quên mang thẻ tín dụng.
8. He is always arriving late for class. It's so annoying.
- Đáp án: Câu này thể hiện sự khó chịu vì người đó thường xuyên đến lớp muộn.
9. You are too lazy. The teacher wants you to be more studious.
- Đáp án: Câu này chỉ ra rằng người nói cảm thấy người khác lười biếng.
10. She didn't ask me before borrowing my pens.
- Đáp án: Câu này thể hiện sự không hài lòng vì không được hỏi trước khi mượn bút.
11. Unfortunately, they won't go on holiday with us.
- Đáp án: Câu này thể hiện sự tiếc nuối vì họ không thể đi nghỉ cùng.
12. Katy doesn't invite Rob to her wedding.
- Đáp án: Câu này cho thấy Katy không mời Rob đến đám cưới.
13. I live in a big city, but I don't like it.
- Đáp án: Câu này thể hiện sự không thích sống ở thành phố lớn.
14. Nam is sorry now that he didn't accept the job.
- Đáp án: Câu này thể hiện sự hối tiếc của Nam vì không nhận công việc.
15. My car is broken, but I don't know anything about cars.
- Đáp án: Câu này cho thấy sự bất lực khi xe hỏng mà không biết sửa.
16. We're afraid that we won't be able to offer you a better position.
- Đáp án: Câu này thể hiện sự lo lắng về việc không thể đề xuất vị trí tốt hơn.
17. He's sorry he didn't stay at home with his children.
- Đáp án: Câu này thể hiện sự hối tiếc vì không ở nhà với con cái.
18. It's a pity that you were not here last week.
- Đáp án: Câu này thể hiện sự tiếc nuối vì người đó không có mặt tuần trước.
19. I regret taking part in that golf club last year.
- Đáp án: Câu này thể hiện sự hối tiếc về việc tham gia câu lạc bộ golf.
20. Alan regretted asking Arthur to lend him $20.
- Đáp án: Câu này thể hiện sự hối tiếc của Alan khi đã mượn tiền.
21. He hates travelling so far to his office.
- Đáp án: Câu này thể hiện sự không thích khi phải đi xa đến văn phòng.
22. He is sorry now that he didn't invite Molly to his party.
- Đáp án: Câu này thể hiện sự hối tiếc vì không mời Molly.
23. Betty doesn't stop texting me every day.
- Đáp án: Câu này cho thấy sự phiền phức vì Betty nhắn tin liên tục.
24. They ate so much chocolate last night. They're feeling very ill now.
- Đáp án: Câu này mô tả hậu quả của việc ăn quá nhiều chocolate.
25. It took us up to 10 hours to get there because we took the wrong road.
- Đáp án: Câu này cho thấy thời gian dài để đến nơi do đi sai đường.