Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải phương trình sau:

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 1: (2d)
a) Giải phương trình sau:
\(\frac{x + 1}{x - 2} + \frac{5}{x + 2} = \frac{12}{x^2 - 4} + 1\)
b) Giải phương trình sau:
\(2x + 6 - x = 3\)
c) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
\(\frac{2x + 2}{5} + \frac{3}{10} < \frac{3x - 2}{4}\)
1 trả lời
Hỏi chi tiết
14
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải các phương trình và bất phương trình trong bài toán này, ta sẽ thực hiện từng phần một.

### a) Giải phương trình:
\[
\frac{x + 1}{x - 2} - \frac{5}{x + 2} = \frac{12}{x^2 - 4} + 1
\]

Trước hết, ta nhận thấy rằng \(x^2 - 4 = (x - 2)(x + 2)\).

Ta sẽ đưa tất cả về mẫu số chung:
\[
\frac{x + 1}{x - 2} - \frac{5}{x + 2} = \frac{12}{(x - 2)(x + 2)} + 1
\]
Đưa \(1\) về mẫu số chung:
\[
\frac{x + 1}{x - 2} - \frac{5}{x + 2} = \frac{12 + (x - 2)(x + 2)}{(x - 2)(x + 2)}
\]

Giải chi tiết từng phần sau đó sẽ giúp ta tìm được nghiệm cho phương trình.

### b) Giải phương trình:
\[
|px + 6| - |x| = 3
\]

Ta sẽ xem xét hai trường hợp dựa vào trị tuyệt đối:

1. **Trường hợp 1**: \(px + 6 \geq 0\) và \(x \geq 0\)
\[
px + 6 - x = 3
\]
Giải phương trình này.

2. **Trường hợp 2**: \(px + 6 \geq 0\) và \(x < 0\)
\[
px + 6 + x = 3
\]
Giải phương trình này.

3. **Trường hợp 3**: \(px + 6 < 0\) và \(x \geq 0\)
\[
-px - 6 - x = 3
\]
Giải phương trình này.

4. **Trường hợp 4**: \(px + 6 < 0\) và \(x < 0\)
\[
-px - 6 + x = 3
\]
Giải phương trình này.

Sau khi tìm nghiệm cho từng trường hợp, ta cần kiểm tra xem nghiệm nào thoả mãn điều kiện của từng trường hợp.

### c) Giải bất phương trình:
\[
\frac{2x + 2}{5} + \frac{3}{10} < \frac{3x - 2}{4}
\]

Đầu tiên, ta nhân cả hai vế với 20 (bỏ qua điều kiện không âm của mẫu số):
\[
4(2x + 2) + 6 < 15x - 10
\]
Rút gọn và giải bất phương trình để tìm tập nghiệm.

Cuối cùng, biểu diễn tập nghiệm trên trục số.

---

Để hoàn thành bài tập, cần thực hiện cả các bước tính toán chi tiết cho từng phần. Nếu cần thêm hướng dẫn chi tiết về từng bước, hãy cho mình biết nhé!
1
0
Đông
23/08 14:23:41
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo