Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chứng minh rằng

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 14: Cho a < b.
1) 2a + 1 < 2b + 2
Bài 15: Cho a > b. Chứng minh rằng
1) 1 - 3a < 1 - 3b
2) -1 + 2a √(-1 + 2b)
2) 6a - 5√5 - 5 < 6b
5) -2a + 3 < -2b + 5
3) -3a - 4 < -3b - 4
6) 4a + 1 > 4b - 7
2 trả lời
Hỏi chi tiết
24
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để chứng minh các bất đẳng thức trong bài này, ta sẽ sử dụng các giả thiết đã cho là \( a < b \) trong phần 14 và \( a > b \) trong phần 15.

### Bài 14: Cho \( a < b \). Chứng minh rằng:

1) \( 2a + 1 < 2b + 2 \)

- Bằng cách nhân cả hai vế của bất đẳng thức \( a < b \) với 2, ta có:
\[
2a < 2b
\]
- Thêm 1 vào cả hai vế:
\[
2a + 1 < 2b + 1
\]
- Cuối cùng, thêm 1:
\[
2a + 1 < 2b + 2
\]

---

2) \( -2a - 5 > -2b - 7 \)

- Nhân cả hai vế của bất đẳng thức \( a < b \) với -2 (lưu ý đổi chiều bất đẳng thức):
\[
-2a > -2b
\]
- Thêm 5 vào cả hai vế:
\[
-2a + 5 > -2b + 5
\]
- Thêm 2 vào cả hai vế (lưu ý đến dấu):
\[
-2a - 5 > -2b - 7
\]

---

3) \( 4a + 2 < 4b + 3 \)

- Nhân cả hai vế của bất đẳng thức \( a < b \) với 4:
\[
4a < 4b
\]
- Thêm 2 vào cả hai vế:
\[
4a + 2 < 4b + 2
\]
- Cuối cùng, thêm 1:
\[
4a + 2 < 4b + 3
\]

---

### Bài 15: Cho \( a > b \). Chứng minh rằng:

1) \( 1 - 3a < -1 - 3b \)

- Nhân cả hai vế của bất đẳng thức \( a > b \) với -3 (lưu ý đổi chiều bất đẳng thức):
\[
-3a < -3b
\]
- Thêm 1 vào cả hai vế:
\[
1 - 3a < 1 - 3b
\]
- Thêm -1 vào cả hai vế:
\[
1 - 3a < -1 - 3b
\]

---

2) \( 6a - 5 > 5 + 6b \)

- Nhân cả hai vế của bất đẳng thức \( a > b \) với 6:
\[
6a > 6b
\]
- Thêm -5 vào cả hai vế:
\[
6a - 5 > 6b - 5
\]

---

3) \( -3a - 4 < -3b - 4 \)

- Nhân cả hai vế của bất đẳng thức \( a > b \) với -3 (lưu ý đổi chiều bất đẳng thức):
\[
-3a < -3b
\]
- Thêm -4 vào cả hai vế:
\[
-3a - 4 < -3b - 4
\]

---

Các bất đẳng thức còn lại có thể được chứng minh tương tự bằng cách sử dụng các phép toán cộng, trừ hoặc nhân với số dương, số âm kết hợp với việc đổi chiều bất đẳng thức khi nhân với số âm.
2
0
Đặng Đình Tùng
25/08 17:55:53
+5đ tặng
Chú ý:- Khi nhân cả 2 vế hoặc chia cả 2 vế BPT cho 1 số dương thì BPT giữ nguyên chiều
- Khi nhân cả 2 vế hoặc chia cả 2 vế BPT cho 1 số âm thì BPT đảo chiều
- Khi cộng hoặc trừ cả 2 vế BPT cho bất kì số nào thì BPT đều giữ nguyên chiều
​14) a<b
1) => 2a<2b 
=> 2a+1<2b+1 (dpcm)
2) => -2a>-2b
=> -2a-5>-2b-5
Mà: -2b-5 > -2b-7 với mọi b
=> -2a-5>-2b-5>-2b-7 (dpcm)
3)=> 4a<4b
=>4a+2<4b+2
Mà: 4b+2 < 4b+3 với mọi b
=> 4a+2<4b+2<4b+3(dpcm)
B15: a>b
1) => -3a<-3b
=> 1-3a<1-3b (dpcm)
2) =>6a>6b
=> 6a-5>-5+6b (dpcm)
3) => -3a<-3b
=> -3a-4<-3b-4(dpcm)
4) => 2a>2b
=> -1+2a>-1+2b(dpcm)
5) => -2a<-2b
=> -2a+3<-2b+3<-2b+5(dpcm)
6) => 4a>4b
=> 4a+1>4b+1>4b-7(dpcm)
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Đông
25/08 18:15:18
+4đ tặng
B​14)
1) a < b
<=> 2a < 2b 
<=> 2a + 1 < 2b + 1 (dpcm)
2) a < b
<=> -2a>-2b
<=> -2a-5>-2b-5
<=> -2a-5 >-2b-7 (dpcm)
3) a < b
<=> 4a<4b
<=>4a+2 < 4b+2
<=> 4a+2 < 4b+3(dpcm)
B15:
1) a > b
<=> -3a<-3b
<=> 1-3a<1-3b (dpcm)
2) a > b
<=>6a>6b
<=> 6a-5>-5+6b (dpcm)
3) a > b
<=> -3a<-3b
<=> -3a-4<-3b-4(dpcm)
4) a > b
<=> 2a>2b
<=> -1+2a>-1+2b(dpcm)
5) a > b
<=> -2a<-2b
<=> -2a+3<-2b+3
<=> -2a+3 <-2b+5(dpcm)
6) a > b
<=> 4a>4b
<=> 4a+1>4b+1
<=> 4a+1 >4b-7(dpcm)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo