Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền "many", "much" hoặc "a lot of/ lots of" vào chỗ trống

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
```
Bài 10 Điền "many", "much" hoặc "a lot of/ lots of" vào chỗ trống
1. There isn’t ______________ space in the hall.
2. There aren’t ______________ boys at the prom.
3. We haven’t got ______________ money.
4. We don’t usually take ______________ photographs when my family go on holiday.
5. It’s not good to drink ______________ fizzy drinks.
6. They didn’t smoke ______________ cigarettes.
7. Kate doesn’t drink eat ______________ bread, that’s why she’s so slim.
8. There are ______________ mountains in this part of my country.
9. I saw ______________ interesting films last year, but I didn’t see ______________ horror films.
10. There isn’t ______________ salt in the soup, but ______________ pepper!
11. I’ve bought ______________ milk and put it in the fridge.
12. It costs ______________ money to own this house.
13. How ______________ languages can you speak?
14. I don’t like durian very ______________.
15. How ______________ time do you spend on watching TV?
```
2 trả lời
Hỏi chi tiết
28
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các từ được điền vào chỗ trống:

1. There isn't **much** space in the hall.
2. There aren’t **many** boys at the prom.
3. We haven’t got **much** money.
4. We don’t usually take **a lot of** photographs when my family go on holiday.
5. It’s not good to drink **a lot of** fizzy drinks.
6. They didn’t smoke **many** cigarettes.
7. Kate doesn’t eat **much** bread, that’s why she’s so slim.
8. There are **many** mountains in this part of my country.
9. I saw **a lot of** interesting films last year, but I didn’t see **many** horror films.
10. There isn’t **much** salt in the soup, but **a lot of** pepper!
11. I’ve bought **a lot of** milk and put it in the fridge.
12. It costs **a lot of** money to own this house.
13. How **many** languages can you speak?
14. I don’t like durian very **much**.
15. How **much** time do you spend on watching TV?
1
0
Amelinda
26/08 10:41:21
+4đ tặng
Đáp án:
 * There isn't much space in the hall. (Không có nhiều không gian trong hội trường.)
 * There aren't many boys at the prom. (Không có nhiều chàng trai ở buổi dạ hội.)
 * We haven't got much money. (Chúng tôi không có nhiều tiền.)
 * We don't usually take many photographs when my family go on holiday. (Gia đình tôi thường không chụp nhiều ảnh khi đi nghỉ.)
 * It's not good to drink much fizzy drinks. (Uống nhiều đồ uống có ga không tốt.)
 * They didn't smoke many cigarettes. (Họ không hút nhiều thuốc lá.)
 * Kate doesn't drink much bread, that's why she's so slim. (Kate không ăn nhiều bánh mì, đó là lý do tại sao cô ấy rất mảnh khảnh.)
 * There are many mountains in this part of my country. (Có nhiều núi ở vùng này của đất nước tôi.)
 * I saw many interesting films last year, but I didn't see many horror films. (Tôi đã xem nhiều phim hay vào năm ngoái, nhưng tôi không xem nhiều phim kinh dị.)
 * There isn't much salt in the soup, but a lot of pepper! (Không có nhiều muối trong súp, nhưng có rất nhiều tiêu!)
 * I've bought a lot of milk and put it in the fridge. (Tôi đã mua rất nhiều sữa và cho vào tủ lạnh.)
 * It costs a lot of money to own this house. (Sở hữu ngôi nhà này tốn rất nhiều tiền.)
 * How many languages can you speak? (Bạn có thể nói bao nhiêu ngôn ngữ?)
 * I don't like durian very much. (Tôi không thích sầu riêng lắm.)
 * How much time do you spend on watching TV? (Bạn dành bao nhiêu thời gian để xem TV?)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Zou
26/08 10:43:04
+3đ tặng
1. much
2. many
3. much
4. many
5. a lot of/lots of
6. many
7. much
8. a lot of / lots of
9. a lot of/ lots of
10. much - a lot of/ lots of
11. a lot of/ lost of
13. a lot of/ lots of
13. many
14. much
15 much

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo