1. I hope (have) a job.
- Đáp án: I hope to have a job.
- Giải thích: Sau động từ "hope" (hi vọng) ta dùng động từ nguyên mẫu có "to".
2. Try to avoid (make) him angry.
- Đáp án: Try to avoid making him angry.
- Giải thích: Sau động từ "avoid" (tránh) ta dùng danh động từ (V-ing).
3. He is thinking of (leave) his job.
- Đáp án: He is thinking of leaving his job.
- Giải thích: Cấu trúc "think of + V-ing" diễn tả ý định làm gì đó.
4. Will you help me (move) the desk?
- Đáp án: Will you help me move the desk?
- Giải thích: Sau động từ "help" (giúp) có thể trực tiếp theo sau bởi động từ nguyên mẫu.
5. Please let me (know) your decision.
- Đáp án: Please let me know your decision.
- Giải thích: Sau động từ "let" (cho phép) ta dùng động từ nguyên mẫu.
6. It's no use (wait).
- Đáp án: It's no use waiting.
- Giải thích: Cấu trúc "It's no use + V-ing" diễn tả việc làm gì đó là vô ích.
7. I hate (see) a child (cry).
- Đáp án: I hate seeing a child cry.
- Giải thích: Sau động từ "hate" (ghét) ta dùng danh động từ.
8. Gravity makes water (run) downhill.
- Đáp án: Gravity makes water run downhill.
- Giải thích: Sau động từ "make" (làm cho) khi theo sau là một động từ khác thì động từ đó ở dạng nguyên mẫu.
9. Gravity keeps the moon (travel) around the earth instead of (shoot) off into space.
- Đáp án: Gravity keeps the moon traveling around the earth instead of shooting off into space.
- Giải thích: Tương tự câu 8, sau "keep" và "instead of" ta dùng danh động từ.
10. He finished (speak) and sat down.
- Đáp án: He finished speaking and sat down.
- Giải thích: Sau động từ "finish" (hoàn thành) ta dùng danh động từ.
11. It is difficult (get) used to (eat) with chopsticks.
- Đáp án: It is difficult to get used to eating with chopsticks.
- Giải thích: Cấu trúc "It is + tính từ + to V" diễn tả việc làm gì đó khó khăn.
12. Stop (argue) and start (work).
- Đáp án: Stop arguing and start working.
- Giải thích: Sau động từ "stop" và "start" ta dùng danh động từ.
13. I used to (smoke) 40 cigarettes a day.
- Đáp án: I used to smoke 40 cigarettes a day.
- Giải thích: Cấu trúc "used to + V" diễn tả thói quen trong quá khứ.
14. I'd like him (go) to a university, but I can't (make) him (go).
- Đáp án: I'd like him to go to a university, but I can't make him go.
- Giải thích: Sau "like" và "want" ta dùng động từ nguyên mẫu có "to". Sau "make" ta dùng động từ nguyên mẫu.
15. I'd like (have) a look at your new car.
- Đáp án: I'd like to have a look at your new car.
- Giải thích: Tương tự câu 14.
16. He postponed (make) a decision till it was too late (do) anything.
- Đáp án: He postponed making a decision till it was too late to do anything.
- Giải thích: Sau "postpone" (trì hoãn) và "too late to" ta dùng danh động từ.
17. I'm looking forward to (see) you.
- Đáp án: I'm looking forward to seeing you.
- Giải thích: Cấu trúc "look forward to + V-ing" diễn tả việc mong đợi điều gì đó.
18. He warned her (not touch) the wire.
- Đáp án: He warned her not to touch the wire.
- Giải thích: Sau "warn" (cảnh báo) ta dùng "not to + V".
19. Would you mind (show) me how (work) the lift?
- Đáp án: Would you mind showing me how to work the lift?
- Giải thích: Sau "mind" ta dùng danh động từ. Sau "show" và "how" ta dùng động từ nguyên mẫu.
20. Mrs. Jones: I don't allow (smoke) in my room.
- Đáp án: Mrs. Jones: I don't allow smoking in my room.
- Giải thích: Sau "allow" (cho phép) ta dùng danh động từ.
21. Mr. Smith: I don't allow my family (smoke) at all.
- Đáp án: Mr. Smith: I don't allow my family to smoke at all.
- Giải thích: Tương tự câu 20.