Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho dạng từ đúng của những từ sau

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
**Bài tập 6. Cho dạng từ đúng của những từ này.**

1. Bộ phim này đã tạo ấn tượng mạnh mẽ ____________ lên tôi.
2. Bạn đã bao giờ xem bộ phim hài này chưa? Nó thực sự ____________.
3. Bộ phim này ____________ mặc dù họ đã chi hàng triệu đô la để sản xuất.
4. Tôi thích những bộ phim hành động. Chúng rất ____________.
5. Big Ben Down nói về một nhóm ____________ những người kiểm soát Big Ben.
6. Chúng tôi đã ____________ với dịch vụ ở rạp chiếu phim. Mọi thứ thật tệ.
7. Luôn có những cao bồi trong một ____________.
8. Bộ phim này là một ____________. Nó thật tẻ nhạt từ đầu đến cuối.
9. Một vở kịch là một vở diễn trong nhà hát hoặc trên truyền hình, hoặc phát thanh và ____________ nói chung.
10. Bộ phim nói về hai kẻ khủng bố ____________ để làm nổ máy bay.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
20
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là dạng từ phù hợp cho các câu trong bài tập:

1. This film made a strong **impression** on me.
2. Have you ever seen this comedy? It's really **funny**.
3. The film was **disappointing** though they spent millions of dollars making it.
4. I love action films. They’re very **exciting**.
5. Big Ben Down is about a group of **terrorists** who take control of Big Ben.
6. We were **satisfied** with the service at the cinema. Everything was terrible.
7. There are always cowboys in a **western**.
8. The film is a big **disappointment**. It is boring from beginning to end.
9. A drama is a play in a theatre or on television or radio, or plays and **acts** generally.
10. The film is about two hijackers who **threaten** to blow up the plane.
1
0
Amelinda
26/08 15:42:08
+5đ tặng
  • This film made a strong impression on me.

    • Impression (ấn tượng): Dùng danh từ để diễn tả cảm giác mà bộ phim để lại.
  • Have you ever seen this comedy? It's really funny.

    • Funny (hài hước): Dùng tính từ để miêu tả bộ phim hài hước.
  • The film was unsuccessful though they spent millions of dollars making it.

    • Unsuccessful (không thành công): Dùng tính từ trái nghĩa với "successful" để diễn tả việc bộ phim không đạt được doanh thu như mong đợi.
  • I love action films. They're very exciting.

    • Exciting (hấp dẫn): Dùng tính từ để miêu tả cảm giác khi xem phim hành động.
  • Big Ben Down is about a group of terrorists who take control of Big Ben.

    • Terrorists (khủng bố): Dùng danh từ để chỉ những người thực hiện hành vi khủng bố.
  • We were dissatisfied with the service at the cinema.

    • Dissatisfied (không hài lòng): Dùng tính từ để diễn tả cảm giác không hài lòng về dịch vụ.
  • There are always cowboys in a western.

    • Western (phim miền Tây): Dùng danh từ để chỉ thể loại phim có bối cảnh miền Tây hoang dã.
  • The film is a big disappointment. It is boring from beginning to end.

    • Disappointment (sự thất vọng): Dùng danh từ để diễn tả cảm giác thất vọng khi xem phim.
  • A drama is a play in a theatre or on television or radio, or a serious play and generally.

    • Câu này thiếu một chút thông tin để điền từ chính xác. Tuy nhiên, nếu muốn diễn tả một cách chung chung, ta có thể điền: "A drama is a play in a theatre or on television or radio, or a serious play and generally a work of art." (Một vở kịch là một vở diễn trong rạp hát, trên truyền hình hoặc trên radio, hoặc một vở kịch nghiêm túc và nhìn chung là một tác phẩm nghệ thuật.)
  • The film is about two hijackers who threaten to blow up the plane.

    • Threaten (đe dọa): Dùng động từ để diễn tả hành động đe dọa của những kẻ bắt cóc máy bay.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
whynothnguyen
26/08 15:42:41
+4đ tặng
1. impressive
2. funny
3. success
4. excited
5. terrible
6. sastified
7. western
8. disappointed
9. acts
10. threaten
 
2
0
Quỳnh Anh
26/08 15:43:18
+3đ tặng
1. Đáp án: impression  
   Giải thích: "impression" là danh từ được hình thành từ động từ "impress", nghĩa là ấn tượng. Câu này cần một danh từ để diễn tả cảm xúc của người nói về bộ phim.

2. Đáp án: funny  
   Giải thích: "funny" là tính từ được hình thành từ danh từ "fun", nghĩa là hài hước. Câu này cần một tính từ để mô tả bộ phim hài.

3. Đáp án: exciting  
   Giải thích: "exciting" là tính từ được hình thành từ động từ "excite", nghĩa là thú vị. Câu này cần một tính từ để mô tả cảm xúc về bộ phim.

4. Đáp án: terrified  
   Giải thích: "terrified" là tính từ được hình thành từ danh từ "terror", nghĩa là sợ hãi. Câu này cần một tính từ để mô tả cảm xúc của người nói về các bộ phim hành động.

5. Đáp án: satisfied  
   Giải thích: "satisfied" là tính từ được hình thành từ động từ "satisfy", nghĩa là hài lòng. Câu này cần một tính từ để diễn tả cảm xúc của người nói về dịch vụ tại rạp chiếu phim.

6. Đáp án: disappointing  
   Giải thích: "disappointing" là tính từ được hình thành từ động từ "disappoint", nghĩa là gây thất vọng. Câu này cần một tính từ để mô tả cảm giác về bộ phim.

7. Đáp án: western  
   Giải thích: "western" là tính từ chỉ thể loại phim miền Tây. Câu này cần một tính từ để mô tả thể loại phim.

8. Đáp án: threat  
   Giải thích: "threat" là danh từ được hình thành từ động từ "threaten", nghĩa là mối đe dọa. Câu này cần một danh từ để mô tả hành động của hai kẻ không tặc.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo