Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

So sánh các tỉ số sau

Mọi người ơi giúp mình bài 7 thôi cảm ơn mọi người 
1 trả lời
Hỏi chi tiết
19
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để so sánh các tỉ số hữu tỉ trong bài 7, bạn có thể thực hiện các bước sau đối với từng cặp số:

1. **Tỉ lệ:** Tính ra các tỉ lệ khác nhau bằng cách quy đồng mẫu số.

2. **So sánh:** So sánh các tử số sau khi đã quy đồng mẫu số.

Dưới đây là hướng dẫn cụ thể cho từng cặp:

1. **Cặp 1:** \( \frac{3}{4} \) và \( \frac{5}{4} \)
- Tử số \( 3 < 5 \) → \( \frac{3}{4} < \frac{5}{4} \)

2. **Cặp 2:** \( \frac{-5}{9} \) và \( \frac{-6}{9} \)
- Tử số \( -5 > -6 \) → \( \frac{-5}{9} > \frac{-6}{9} \)

3. **Cặp 3:** \( \frac{2}{7} \) và \( \frac{2}{9} \)
- Tử số \( 2 \) giống nhau, nhưng \( 7 < 9 \) → \( \frac{2}{7} > \frac{2}{9} \)

4. **Cặp 4:** \( \frac{-7}{11} \) và \( \frac{-7}{12} \)
- Tử số \( -7 \) giống nhau, nhưng \( 11 < 12 \) → \( \frac{-7}{11} > \frac{-7}{12} \)

5. **Cặp 5:** \( \frac{2}{6} \) và \( \frac{1}{3} \)
- Biến đổi \( \frac{2}{6} = \frac{1}{3} \) → Bằng nhau

6. **Cặp 6:** \( \frac{3}{4} \) và \( \frac{3}{13} \)
- Tử số \( 3 \) giống nhau, nhưng \( 4 < 13 \) → \( \frac{3}{4} > \frac{3}{13} \)

7. **Cặp 7:** \( \frac{1212}{12} \) và \( \frac{2323}{23} \)
- Tính giá trị: \( \frac{1212}{12} = 101 \) và \( \frac{2323}{23} = 101 \) → Bằng nhau

8. **Cặp 8:** \( \frac{414141}{676767} \) và \( \frac{41}{67} \)
- \( \frac{414141 \div 4141}{676767 \div 4141} = \frac{101}{163} \) → Không bằng nhau

9. **Cặp 9:** \( \frac{-5959}{4242} \) và \( \frac{-59}{42} \)
- Tính giá trị: \( \frac{-5959 \div 59}{4242 \div 59} = \frac{-101}{72} \) → Không bằng nhau

Bạn có thể áp dụng cách này với các bài toán khác tương tự. Hy vọng bạn hoàn thành bài tập dễ dàng!
1
0
Đông
28/08 09:19:28
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo