Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
30. "The car drove ___ the tunnel."
31. "She looked ___ her friend and waved."
32. "The cat jumped ___ the bed and curled up to sleep."
33. "He walked ___ the store and bought some groceries."
34. "She turned ___ the invitation because she had other plans."
35. "The ship sailed ___ the ocean."
36. "He swam ___ the river to reach the other side."
37. "The butterfly flew ___ the flowers in the garden."
38. "She put the dishes ___ the sink."
39. "He ran ___ the street to catch the bus."
40. "She glanced ___ her watch to check the time."
41. "The bird flew ___ the trees and disappeared into the forest."
42. "He walked ___ the beach and enjoyed the sunset."
43. "The cat crawled ___ the blanket and fell asleep."
44. "She looked ___ the window and saw the rain pouring down."
45. "He jumped ___ the opportunity to travel abroad."
46. "The hikers trekked ___ the mountains to reach the summit."
47. "She hung the picture ___ the wall."
48. "The cat leaped ___ the sofa and landed gracefully."
49. "He glanced ___ the newspaper while waiting for the train."
50. "She walked ___ the path and into the forest."
3 trả lời
Hỏi chi tiết
111
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các đáp án đúng cho câu hỏi trong bài tập:

30. c) through
31. a) in
32. a) on
33. b) to
34. d) into
35. a) in
36. b) across
37. a) in
38. d) to
39. b) on
40. a) at
41. a) on
42. b) along
43. a) through
44. a) for
45. d) onto
46. a) over
47. a) on
48. a) on
49. c) for
50. c) into

Nếu bạn cần thêm thông tin hay giải thích gì về từng đáp án, hãy cho mình biết!
1
0
Hưngg
28/08 18:48:00
+5đ tặng

 

  1. c
  2. b
  3. b
  4. b
  5. c
  6. c
  7. c
  8. c
  9. a
  10. c
  11. a
  12. c
  13. a
  14. b
  15. a
  16. c
  17. b
  18. b
  19. a
  20. b
  21. b

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Đông
28/08 19:23:09
+4đ tặng
30. c) through
31. a) in
32. a) on
33. b) to
34. d) into
35. a) in
36. b) across
37. a) in
38. d) to
39. b) on
40. a) at
41. a) on
42. b) along
43. a) through
44. a) for
45. d) onto
46. a) over
47. a) on
48. a) on
49. c) for
50. c) into
1
0
Amelinda
28/08 19:43:57
+3đ tặng
30. The car drove through the tunnel.
 * Giải thích: Khi một vật di chuyển từ đầu đến cuối của một không gian kín như đường hầm, ta dùng giới từ "through".
31. She looked at her friend and waved.
 * Giải thích: Khi nhìn vào một người hoặc vật, ta dùng giới từ "at".
32. The cat jumped onto the bed and curled up to sleep.
 * Giải thích: Khi di chuyển lên trên và nằm lên bề mặt của một vật, ta dùng giới từ "onto".
33. He walked into the store and bought some groceries.
 * Giải thích: Khi đi vào bên trong một nơi, ta dùng giới từ "into".
34. She turned down the invitation because she had other plans.
 * Giải thích: "Turn down" có nghĩa là từ chối, vì vậy ta dùng giới từ "down".
35. The ship sailed across the ocean.
 * Giải thích: Khi di chuyển từ một bên sang bên kia của một mặt phẳng, ta dùng giới từ "across".
36. He swam across the river to reach the other side.
 * Giải thích: Tương tự như câu 35, "across" được dùng để chỉ việc di chuyển qua một mặt nước.
37. The butterfly flew among the flowers in the garden.
 * Giải thích: Khi di chuyển giữa nhiều vật thể, ta dùng giới từ "among".
38. The butterfly flew over the flowers in the garden.
 * Giải thích: Ngoài "among", ta cũng có thể dùng "over" để chỉ việc bay lượn trên những bông hoa.
39. He ran across the street to catch the bus.
 * Giải thích: Tương tự như câu 35 và 36, "across" được dùng để chỉ việc di chuyển qua một khoảng không gian.
40. She glanced at her watch to check the time.
 * Giải thích: Tương tự như câu 31, "at" được dùng khi nhìn vào một vật.
41. The bird flew over the trees and disappeared into the forest.
 * Giải thích: Tương tự như câu 38, "over" được dùng để chỉ việc bay lượn trên những cái cây.
42. He walked along the beach and enjoyed the sunset.
 * Giải thích: Khi di chuyển theo một đường thẳng song song với một vật, ta dùng giới từ "along".
43. The cat crawled under the blanket and fell asleep.
 * Giải thích: Khi di chuyển ở vị trí bên dưới một vật, ta dùng giới từ "under".
44. She looked out of the window and saw the rain pouring down.
 * Giải thích: Để chỉ hành động nhìn ra ngoài qua cửa sổ, ta dùng cụm từ "look out of".
45. He jumped at the opportunity to travel abroad.
 * Giải thích: Khi nắm bắt một cơ hội, ta dùng giới từ "at".
46. The hikers trekked over the mountains to reach the summit.
 * Giải thích: Tương tự như câu 38, "over" được dùng để chỉ việc vượt qua một địa hình cao.
47. She hung the picture on the wall.
 * Giải thích: Khi treo một vật lên tường, ta dùng giới từ "on".
48. The cat leaped onto the sofa and landed gracefully.
 * Giải thích: Tương tự như câu 32, "onto" được dùng để chỉ việc nhảy lên và nằm trên một bề mặt.
49. He glanced through the newspaper while waiting for the train.
 * Giải thích: Khi đọc qua một tài liệu, ta dùng giới từ "through".
50. She walked along the path and into the forest.
 * Giải thích: Tương tự như câu 42, "along" được dùng để chỉ việc di chuyển theo một đường mòn.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư