30. The car drove through the tunnel.
* Giải thích: Khi một vật di chuyển từ đầu đến cuối của một không gian kín như đường hầm, ta dùng giới từ "through".
31. She looked at her friend and waved.
* Giải thích: Khi nhìn vào một người hoặc vật, ta dùng giới từ "at".
32. The cat jumped onto the bed and curled up to sleep.
* Giải thích: Khi di chuyển lên trên và nằm lên bề mặt của một vật, ta dùng giới từ "onto".
33. He walked into the store and bought some groceries.
* Giải thích: Khi đi vào bên trong một nơi, ta dùng giới từ "into".
34. She turned down the invitation because she had other plans.
* Giải thích: "Turn down" có nghĩa là từ chối, vì vậy ta dùng giới từ "down".
35. The ship sailed across the ocean.
* Giải thích: Khi di chuyển từ một bên sang bên kia của một mặt phẳng, ta dùng giới từ "across".
36. He swam across the river to reach the other side.
* Giải thích: Tương tự như câu 35, "across" được dùng để chỉ việc di chuyển qua một mặt nước.
37. The butterfly flew among the flowers in the garden.
* Giải thích: Khi di chuyển giữa nhiều vật thể, ta dùng giới từ "among".
38. The butterfly flew over the flowers in the garden.
* Giải thích: Ngoài "among", ta cũng có thể dùng "over" để chỉ việc bay lượn trên những bông hoa.
39. He ran across the street to catch the bus.
* Giải thích: Tương tự như câu 35 và 36, "across" được dùng để chỉ việc di chuyển qua một khoảng không gian.
40. She glanced at her watch to check the time.
* Giải thích: Tương tự như câu 31, "at" được dùng khi nhìn vào một vật.
41. The bird flew over the trees and disappeared into the forest.
* Giải thích: Tương tự như câu 38, "over" được dùng để chỉ việc bay lượn trên những cái cây.
42. He walked along the beach and enjoyed the sunset.
* Giải thích: Khi di chuyển theo một đường thẳng song song với một vật, ta dùng giới từ "along".
43. The cat crawled under the blanket and fell asleep.
* Giải thích: Khi di chuyển ở vị trí bên dưới một vật, ta dùng giới từ "under".
44. She looked out of the window and saw the rain pouring down.
* Giải thích: Để chỉ hành động nhìn ra ngoài qua cửa sổ, ta dùng cụm từ "look out of".
45. He jumped at the opportunity to travel abroad.
* Giải thích: Khi nắm bắt một cơ hội, ta dùng giới từ "at".
46. The hikers trekked over the mountains to reach the summit.
* Giải thích: Tương tự như câu 38, "over" được dùng để chỉ việc vượt qua một địa hình cao.
47. She hung the picture on the wall.
* Giải thích: Khi treo một vật lên tường, ta dùng giới từ "on".
48. The cat leaped onto the sofa and landed gracefully.
* Giải thích: Tương tự như câu 32, "onto" được dùng để chỉ việc nhảy lên và nằm trên một bề mặt.
49. He glanced through the newspaper while waiting for the train.
* Giải thích: Khi đọc qua một tài liệu, ta dùng giới từ "through".
50. She walked along the path and into the forest.
* Giải thích: Tương tự như câu 42, "along" được dùng để chỉ việc di chuyển theo một đường mòn.