Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Circle the odd one out

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
I. Circle the odd one out (5 points)
1. dentist - headache - stomachache - toothache
2. theatre - pharmacy - cinema - opposite
3. had - moved - happened
4. biscuits - chocolate - lemonade - sausages
5. cold - weather - cool - hot

II. Choose the best answer A, B, C or D. (5pts)
1. The class _______ at 7 o'clock in the morning.
A. starts B. start C. end D. ends
2. He _______ goes for a walk in the morning.
A. never B. not C. doesn't D. isn't
3. My father likes _______ in the countryside.
A. work B. working C. worked D. works
4. The Red River is the _________ in Vietnam.
A. longer B. very long C. long D. longest
5. My teacher goes to work _______ foot.
A. on B. by C. with D. in
2 trả lời
Hỏi chi tiết
22
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the odd ones out for each group:

**I. Circle the odd one out:**

1. **Odd one out:** **dentist** (the others are types of pain)
2. **Odd one out:** **opposite** (the others are related to places/activities)
3. **Odd one out:** **had** (past tense; the others are present continuous or past)
4. **Odd one out:** **lemonade** (the others are types of food)
5. **Odd one out:** **cool** (the others are types of weather)

**II. Choose the best answer A, B, C, or D:**

1. **Answer:** **D. ends**
2. **Answer:** **A. never**
3. **Answer:** **A. work**
4. **Answer:** **D. works**
5. **Answer:** **C. long**

Feel free to ask for more help!
1
1
Quỳnh Anh
29/08 19:45:03
+5đ tặng
I. Chọn từ khác biệt (5 điểm)
1. **Đáp án:** headache
   - **Giải thích:** Các từ còn lại (dentist, stomachache, toothache) đều liên quan đến vấn đề sức khỏe liên quan đến răng miệng hoặc dạ dày, trong khi "headache" chỉ là một triệu chứng đau đầu.
 
2. **Đáp án:** opposite
   - **Giải thích:** Các từ còn lại (theatre, pharmacy, cinema) đều là những địa điểm giải trí hoặc dịch vụ, trong khi "opposite" không phải là một địa điểm.
 
3. **Đáp án:** had
   - **Giải thích:** Các từ còn lại (moved, happened) đều là động từ ở dạng quá khứ, trong khi "had" là một động từ trợ động từ.
 
4. **Đáp án:** sausages
   - **Giải thích:** Các từ còn lại (biscuits, chocolate, lemonade) đều là đồ ăn hoặc đồ uống ngọt, trong khi "sausages" là món ăn mặn.
 
5. **Đáp án:** weather
   - **Giải thích:** Các từ còn lại (cold, cool, hot) đều là tính từ mô tả nhiệt độ, trong khi "weather" là danh từ chỉ thời tiết.
 
II. Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D. (5 điểm)
1. **Đáp án:** A. starts
   - **Giải thích:** "The class" là danh từ số ít, nên động từ phải chia theo số ít, tức là "starts".
 
2. **Đáp án:** A. never
   - **Giải thích:** "never" là trạng từ chỉ tần suất, phù hợp với cấu trúc câu khẳng định hoặc phủ định.
 
3. **Đáp án:** B. working
   - **Giải thích:** "like" thường đi kèm với động từ thêm "-ing" để diễn tả sở thích.
 
4. **Đáp án:** D. longest
   - **Giải thích:** "longest" là hình thức so sánh nhất, phù hợp khi nói về một trong những con sông dài nhất ở Việt Nam.
 
5. **Đáp án:** B. by
   - **Giải thích:** "by foot" là cách diễn đạt đúng để chỉ phương tiện di chuyển bằng đi bộ.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Thảo Nguyên
29/08 19:47:14
+4đ tặng

I
1A
2B
3A
4A
5B
II
1A
2B
3D
4A
5C

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo