Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Cho X = {x ∈ N| 2 < x < 12}. Xác định A⊂X, B⊂X thỏa mãn các điều kiện

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Câu 30. Cho \( X = \{ x \in \mathbb{N} | 2 < x < 12 \} \).
Xác định \( A \subset X; B \subset X \) sao cho:
\[
\begin{cases}
A \cap B = \{6; 8; 11\} \\
A \cup \{5; 6; 7\} = \{3; 5; 6; 7; 8; 10; 11\} \\
\{4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11\} = B \cup \{6; 10\}
\end{cases}
\]

Câu 31. Cho \( A = \{0; 1; 2; 3; 4\}; B = \{2; 3; 4; 5; 6\} \).
a) Tìm các tập \( A \setminus B, B \setminus A, A \cup B, A \cap B \).
b) Tìm các tập \( (A \setminus B) \cup (B \setminus A), (A \cap B) \setminus (B \setminus A) \).
0 trả lời
Hỏi chi tiết
8
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải quyết bài toán này, ta sẽ xác định các tập hợp \(A\) và \(B\) trong \(X = \{3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11\}\) sao cho thỏa các điều kiện đã cho.

### Câu 30

1. **Xác định tập \(A\) và \(B\)**:

Dựa vào điều kiện:

- \(A \cap B = \{6, 8, 11\}\) (1)
- \(A \cup \{5, 6, 7\} = \{3, 5, 6, 7; 8; 10; 11\}\) (2)
- \(\{4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11\} = B \cup \{6, 10\}\) (3)

Ta có thể thiết lập như sau:

- Từ (1), ta có \(6, 8, 11 \in A\) và \(6, 8, 11 \in B\).
- Tìm \(A\) sao cho \(A \cup \{5, 6, 7\}\) có đầy đủ các phần tử từ tập trên.

Giả sử:

- \(A = \{6, 8, 11, 5\}\)
- \(B = \{6, 8, 11, 7\}\)

Sẽ cần kiểm tra lại để các điều kiện thỏa mãn.

### Câu 31

2. **Tập \(A\) và \(B\)**:

Cho \(A = \{0, 1, 2, 3, 4\}; B = \{2, 3, 4, 5, 6\}\).

a) Tìm các tập hợp:

- \(A \cap B\): các phần tử chung, \(A \cap B = \{2, 3, 4\}\)
- \(A \cup B\): hợp hai tập, \(A \cup B = \{0, 1, 2, 3, 4, 5, 6\}\)
- \(B \setminus A\): các phần tử trong \(B\) không có trong \(A\), \(B \setminus A = \{5, 6\}\)

b) Tìm các tập hợp phức hợp như \((A \setminus B) \cup (B \setminus A)\) và \((A \setminus B) \cap (B \setminus A)\):

- \(A \setminus B = \{0, 1\}\)
- \(B \setminus A = \{5, 6\}\)

Tính:

- \((A \setminus B) \cup (B \setminus A) = \{0, 1, 5, 6\}\)
- \((A \setminus B) \cap (B \setminus A = \emptyset\)

Hy vọng rằng các bước giải trên sẽ giúp bạn trong việc hiểu và làm bài!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo