35. All right, I'll wait for you." She agreed ___ for me.
- Đáp án: C. waiting
- Giải thích: Sau "agreed" ta dùng V-ing để diễn tả một hành động đang xảy ra đồng thời hoặc ngay sau hành động chính. Ở đây, "waiting for me" là hành động mà cô ấy đồng ý làm.
36. I don't enjoy ___ letters.
- Đáp án: A. writing
- Giải thích: Sau "enjoy" ta dùng V-ing để diễn tả một hoạt động mà mình thích hoặc không thích.
37. I consider ___ the job but in the end I decided against doing it.
- Đáp án: B. taking
- Giải thích: Sau "consider" ta dùng V-ing để diễn tả việc cân nhắc làm một việc gì đó.
38. The boy insisted on ___ a break after lunch.
- Đáp án: A. having
- Giải thích: Sau "insist on" ta dùng V-ing để diễn tả việc khăng khăng đòi làm một việc gì đó.
39. The woman looked forward to ___ his mother again.
- Đáp án: C. meeting
- Giải thích: Sau "look forward to" ta dùng V-ing để diễn tả việc mong đợi làm một việc gì đó trong tương lai.
40. The boy accused his friend of ___ stolen his bicycle.