Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền từ chỗ trống

By the time you arrive , we ( already / finish ) __________________ dinner.
She ( study ) ________ for her exam when her friend calls her . 
Next week , I ( not work ) ________ on Monday .
They ( wait ) _______ for you at the park at 3 p.m tomorrow . 
I ( read ) ______ a book when you come over . 
4 trả lời
Hỏi chi tiết
15
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu đã được điền từ chỗ trống:

1. By the time you arrive, we **will have already finished** dinner.
2. She **was studying** for her exam when her friend called her.
3. Next week, I **will not be working** on Monday.
4. They **will be waiting** for you at the park at 3 p.m tomorrow.
5. I **was reading** a book when you came over.
1
0
GuraChan
31/08 21:24:56
+5đ tặng

By the time you arrive, we will already have finished dinner.

She was studying for her exam when her friend called her.

Next week, I will not be working on Monday.

They will be waiting for you at the park at 3 p.m tomorrow.

I will be reading a book when you come over.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
31/08 21:24:58
+4đ tặng
1. Đáp án:
   - They **will meet** on Monday.
   - They **will be waiting** for you at the park at 3 p.m.
   - By the time you arrive, we **will have already finished** dinner.
   - She **was studying** for her exam when her friend called her.
   - Next week, I **will not work** on Monday.
   - They **will be waiting** for you at the park at 3 p.m tomorrow.
   - I **was reading** a book when you came over.
 
2. Giải thích:
   - Câu đầu tiên sử dụng "will meet" vì đây là hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
   - Câu thứ hai sử dụng "will be waiting" để diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong tương lai.
   - Câu thứ ba sử dụng "will have already finished" để chỉ ra rằng hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
   - Câu thứ tư sử dụng "was studying" vì đây là hành động đã xảy ra trong quá khứ và bị ngắt quãng bởi một hành động khác (gọi điện).
   - Câu thứ năm sử dụng "will not work" để diễn tả một quyết định không làm việc trong tương lai.
   - Câu thứ sáu tương tự như câu thứ hai, sử dụng "will be waiting" để chỉ hành động sẽ diễn ra trong tương lai.
   - Câu cuối cùng sử dụng "was reading" để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và bị ngắt quãng bởi hành động khác (đến thăm).
1
0
Thắng say hi
31/08 21:25:01
+3đ tặng
  • By the time you arrive, we will have already finished dinner.
  • She will be studying for her exam when her friend calls her.
  • Next week, I will not be working on Monday.
  • They will be waiting for you at the park at 3 p.m. tomorrow.
  • I will be reading a book when you come over.
1
0
Gouu Tduz
31/08 23:33:03
+2đ tặng
  • By the time you arrive, we will have already finished dinner.
  • She will be studying for her exam when her friend calls her.
  • Next week, I will not be working on Monday.
  • They will be waiting for you at the park at 3 p.m. tomorrow.
  • will be reading a book when you come over

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo