Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ

giải hộ mk
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. We _______________ (have) breakfast in the...
2. Cats _______________ (hate) mice.
3. I always _______________ (go) camping twice a month.
4. My children _______________ (love) spring best.
5. Be careful! The car _______________ (come).
6. My sister's eyes _______________ (be) brown.
7. Ann _______________ (be) my best friend at school.
8. Where is Ms. Marry? She _______________ (teach) in the class now.
9. Hiroini _______________ (not do) staying at home all day. He _______________ (go) out to play soccer with his friends.
10. My mother _______________ (tidy) the room twice a week.
11. Aya _______________ (prepare) for the dinner right now.
12. The sun _______________ (rise) in the East and _______________ (set) in the West.
13. Hiroshi and Aya _______________ (not do) homework at present. They _______________ (relax).
14. Bill and Tom _______________ (eat) sandwiches right now?
4 trả lời
Hỏi chi tiết
40
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là cách chia động từ cho các câu trong bài tập của bạn:

12. We **have** breakfast in the morning.
13. Cats **hate** mice.
14. I **always go** camping twice a month.
15. My children **love** flying best.
16. Be careful! The car **is coming**.
17. My sister's eyes **are** brown.
18. Where is Ms. Mary? She **is teaching** in the class now.
19. Hironi **does not like** staying at home all day. He **likes** going out to play soccer with his friends.
20. My mother **tidies** the room twice a week.
21. Aya **is preparing** for the dinner right now.
22. The sun **rises** in the East and **sets** in the West.
23. Hiroshi and Aya **are not doing** homework at present. They **are relaxing**.
24. Bill and Tom **are eating** sandwiches right now.

Bạn có thể sử dụng những dạng động từ này cho các câu trên!
1
0
01/09 09:22:56
+5đ tặng
  1. We have breakfast in the...
  2. Cats hate mice.
  3. I always go camping twice a month.
  4. My children love spring best.
  5. Be careful! The car is coming.
  6. My sister's eyes are brown.
  7. Ann is my best friend at school.
  8. Where is Ms. Marry? She is teaching in the class now.
  9. Hiroini doesn't do staying at home all day. He goes out to play soccer with his friends.
  10. My mother tidies the room twice a week.
  11. Aya is preparing for the dinner right now.
  12. The sun rises in the East and sets in the West.
  13. Hiroshi and Aya aren't doing homework at present. They are relaxing.
  14. Are Bill and Tom eating sandwiches right now?

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
01/09 09:27:49
+4đ tặng

12. We have breakfast at 7 o'clock. (Chúng tôi ăn sáng lúc 7 giờ.)

  • have: động từ thường, chia ở thì hiện tại đơn (present simple) để diễn tả một thói quen hoặc sự thật.

13. Cats hate mice. (Mèo ghét chuột.)

  • hate: động từ thường, chia ở thì hiện tại đơn (present simple) để diễn tả một sự thật chung.

14. I always go camping twice a month. (Tôi luôn đi cắm trại hai lần một tháng.)

  • always go: động từ thường, chia ở thì hiện tại đơn (present simple) để diễn tả một thói quen.

15. My children love spring best. (Con cái tôi thích mùa xuân nhất.)

  • love: động từ thường, chia ở thì hiện tại đơn (present simple) để diễn tả một sở thích.

16. Be careful! The car is coming. (Cẩn thận! Xe đang đến.)

  • is coming: động từ "come" chia ở thì hiện tại tiếp diễn (present continuous) để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

17. My sister's eyes are brown. (Mắt của em gái tôi màu nâu.)

  • are: động từ "be" chia ở thì hiện tại đơn (present simple) để diễn tả một đặc điểm.

18. Ann is my best friend at school. (Ann là bạn thân nhất của tôi ở trường.)

  • is: động từ "be" chia ở thì hiện tại đơn (present simple) để diễn tả một mối quan hệ.

19. Where is Mary? She is teaching in the class now. (Mary ở đâu? Cô ấy đang dạy trong lớp.)

  • is teaching: động từ "teach" chia ở thì hiện tại tiếp diễn (present continuous) để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

20. Hiroki doesn't like staying at home all day. He likes going out to play soccer with his friends. (Hiroki không thích ở nhà cả ngày. Cậu ấy thích đi ra ngoài chơi bóng đá với bạn bè.)

  • doesn't like, likes: động từ "like" chia ở thì hiện tại đơn (present simple) để diễn tả sở thích.

21. My mother tidies the room twice a week. (Mẹ tôi dọn phòng hai lần một tuần.)

  • tidies: động từ "tidy" chia ở thì hiện tại đơn (present simple) để diễn tả một thói quen.

22. Aya is preparing for the dinner right now. (Aya đang chuẩn bị bữa tối ngay bây giờ.)

  • is preparing: động từ "prepare" chia ở thì hiện tại tiếp diễn (present continuous) để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

23. The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở hướng Đông và lặn ở hướng Tây.)

  • rises, sets: động từ chia ở thì hiện tại đơn (present simple) để diễn tả một sự thật chung.

24. Hiroshi and Aya aren't doing homework at present. They are relaxing. (Hiroshi và Aya hiện tại không đang làm bài tập về nhà. Họ đang thư giãn.)

  • aren't doing, are relaxing: động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn (present continuous) để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

25. Are Bill and Tom eating sandwiches now? (Bill và Tom đang ăn sandwich phải không?)

  • Are eating: động từ "eat" chia ở thì hiện tại tiếp diễn (present continuous) để hỏi về một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
0
0
Sapient Killer
01/09 09:33:22
+3đ tặng
  1.  have 
  2.  hate.
  3.  go 
  4.  love 
  5.  is coming.
  6.  are 
  7.  is 
  8.  is teaching
  9. doesn't do ; goes .
  10.  tidies
  11.  is preparing 
  12.  rise; sets 
  13. aren't doing; are relaxing.
  14. Are_ eating 
1
0
My
01/09 13:35:29
+2đ tặng
12have
13hate
14go
15love
16is coming
17are
18is
19is teaching
20.doesn't like
21.tidies
22is preparing
23.rises-sets
24.aren't doing - are relaxing
25.Are Bill and Tôm eating sandwich right now?

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư