Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. Nam
2. A. is going **_swimming twice a week._**
3. A. is thinking **_the weather_**
4. A. shall **_go_**
5. A. here **_a few minutes ago._**
6. A. comes **_to visit the test._**
7. A. Be quiet! **_The students_**
8. A. Are doing **_this film recently?_**
9. B. Did you see **_Mr. Nick_**
10. A. I was **_reading_**
11. A. When I was a little girl, **_I went._**
12. A. My father... **_60 books so far._**
13. A. He wrote **_this book several times._**
14. A. I have **_written_**
15. A. I will be meeting **_my friends_**
16. A. for **_this summer, June._**
17. A. This is the most interesting book I
18. A. have read **_or ever have read._**
19. A. He hasn't **_taught here for ages._**
20. A. since **_in this room._**
21. A. At this time next week, **_I will have sat._**
22. A. After he **_won a scholarship, he studied abroad._**
23. A. Wins **_had won._**
24. A. When I entered the room, he **_was listening._**
25. A. Mary and I... **_so far in 2008._**
26. A. has left **_this book several times._**
27. A. don’t read **_for me while you exercise._**
28. A. I am doing **_exercise._**
29. A. When Nam came, **_I was watching TV._**
30. A. I had dinner **_at 5 p.m yesterday._**
31. A. I am cooking **_and his wife was cooking._**
32. A. I was **_in Hanoi for 12 years._**
33. A. How long **_did you learn French?_**
34. A. did you learn **_the bell when the young dinner yesterday._**
35. A. was ringing— **_had rang— had_**
36. A. Her sister **_read a book while she was ten._**
37. A. never reads **_this book._**
38. A. does never read **_hard all day yesterday?_**
2 trả lời
Hỏi chi tiết
16
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các đáp án đúng cho các câu hỏi trong bài tập:

56) C. Have gone
57) A. got watch
58) B. haven’t seen
59) B. has changed
60) A. changed
61) C. will be
62) B. Will
63) C. has come
64) D. is going to do
65) B. Did you see
66) C. has read
67) A. was reading
68) A. went
69) A. wrote
70) C. is going to meet
71) B. Meet
72) A. for
73) C. since
74) A. read
75) C. have read
76) B. in
77) C. will be sitting
78) D. is winning
79) B. has won
80) A. listened
81) B. left
82) C. had left
83) D. leave
84) D. had read
85) C. reads
86) D. do
87) A. was watching
88) B. Watched
89) A. am cooking
90) C. rang
91) D. was ringing
92) B. had
93) C. has never read
94) D. never reading

Nếu bạn có câu hỏi nào khác hoặc cần giải thích thêm về các câu trên, hãy cho tôi biết!
2
0
Gouu Tduz
04/09 13:50:45
+5đ tặng
1.C
2.B
3.B
4.A
5.A
6.A
7.B
8.D
9.C
10.C
11.B
12.D
13.C
14.C
15.A.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Chou
04/09 13:55:29
+4đ tặng
  1. C. playing (Dấu hiệu: have been playing - hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
  2. B. have gone (Dấu hiệu: recently - vừa rồi, hiện tại hoàn thành)
  3. A. a lot of (nhiều)
  4. D. hadn't seen (Dấu hiệu: before - trước đó, quá khứ hoàn thành)
  5. A. your mother got (Quá khứ đơn)
  6. D. has changed/ came (Câu đầu: hiện tại hoàn thành, câu sau: quá khứ đơn)
  7. C. has come (Hiện tại hoàn thành)
  8. D. goes often (Thường xuyên, hiện tại đơn)
  9. A. comes (Hiện tại đơn)
  10. B. will come (Tương lai đơn)
  11. C. is doing (Hiện tại tiếp diễn)
  12. A. have you seen (Hiện tại hoàn thành)
  13. B. Did you see (Quá khứ đơn)
  14. D. are reading (Hiện tại tiếp diễn)
  15. A. will meet (Tương lai đơn)
  16. D. has just written (Hiện tại hoàn thành)
  17. C. ever read (Trước đây, never - chưa bao giờ)
  18. B. have ever read (Trước đây, ever - đã từng)
  19. A. will sit (Tương lai đơn)
  20. B. will have been sitting (Tương lai hoàn thành tiếp diễn)
  21. C. was listening (Quá khứ tiếp diễn)
  22. B. listened (Quá khứ đơn)
  23. A. has read (Hiện tại hoàn thành)
  24. D. was cooking (Quá khứ tiếp diễn)
  25. A. am living (Hiện tại tiếp diễn)
  26. B. have you learned (Hiện tại hoàn thành)
  27. C. rang - were having (Quá khứ đơn - quá khứ tiếp diễn)
  28. B. never read (Quá khứ đơn)
  29. A. Were you studying (Quá khứ tiếp diễn)
  30. D. was never reading (Quá khứ tiếp diễn)

 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo