Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete each definition with a suitable verb from the list below

LÀM VÀ GIẢI THÍCH PV
2 trả lời
Hỏi chi tiết
20
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the suitable verbs to complete each definition from the list provided:

1. **bump** into If you **bump into** someone, you meet them by chance.
2. **shock** into Things which **shock** you **into** silence are so terrible that you don’t know what to say.
3. **check** into When you **check into** a hotel, you arrive, give your details, and take the room key.
4. **show** into When you **show** someone **into** a room, you go with them into the room to make sure they get there.
5. **grow** into When you **grow** into clothes, you become large enough for them to fit you properly.
6. **look** into When the police **look into** a crime, they investigate it.
7. **fool** into If you **fool** someone **into** believing something, you make them believe something that is not true.
8. **slip** into You could **slip into** a trap if you are careless and don’t think about possible dangers.
9. **crowd** into Coaches which **crowd** into the car park go off the road and into the car park to break a journey.
10. **rush** into People who **rush** into a place go there in large numbers.
11. **fly** into If you **fly** into a decision, you decide to do something without taking time to think about it.
12. **bump** into If you **bump** into a rage, you suddenly become very angry.
13. **pull** into If you **pull** someone **into** doing something, you persuade them to do it.
14. **tune** into If you **tune** your radio to such a radio station, you set the control on your radio so that you can hear that station clearly.
15. **fill** into If you **fill** yourself with energy and enthusiasm, your work, you do it with a lot of it.

(Note: Some verbs were creatively interpreted based on their general meanings. Adjust as necessary based on context or usage.)
2
0
Linh say bye
04/09 15:04:16
+5đ tặng
  1. bump
    If you bump into someone, you meet them by chance.

  2. shock
    Things which shock you into silence are so terrible that you don't know what to say.

  3. check
    When you check into a hotel, you arrive, give your details, and take the room key.

  4. see
    When you see someone into a room, you go with them into the room to make sure they get there.

  5. grow
    When you grow into clothes, you become large enough for them to fit you properly.

  6. investigate
    When the police investigate a crime, they examine it closely.

  7. fool
    If you fool someone into believing something, you make them believe something that is not true.

  8. fall
    You could fall into a trap if you are careless and don't think about possible dangers.

  9. fly
    Coaches which fly into a car park go off the road and fly into the car park to break a journey.

  10. crowd
    People who crowd into a place go there in large numbers.

  11. rush
    If you rush into a decision, you decide to do something without taking time to think about it.

  12. fall
    If you fall into a rage, you suddenly become very angry.

  13. persuade
    If you persuade someone into doing something, you convince them to do it.

  14. tune
    If you tune into a radio station, you set the control on your radio so that you can hear that station clearly.

  15. throw
    If you throw yourself into your work, you do it with a lot of energy and enthusiasm.



 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Phạm Hiền
04/09 15:45:55
+4đ tặng
  • bump into

    • Giải thích: "Bump into" có nghĩa là gặp ai đó tình cờ, không có kế hoạch trước. Câu này nói rằng nếu bạn gặp ai đó tình cờ, bạn "bump into" họ.
  • shock into

    • Giải thích: "Shock into" có nghĩa là khiến ai đó bị sốc đến mức làm một điều gì đó, trong trường hợp này là im lặng. Vì sự việc quá khủng khiếp, bạn bị sốc và không biết phải nói gì.
  • check into

    • Giải thích: "Check into" có nghĩa là đăng ký vào (ví dụ như vào khách sạn). Khi bạn đến khách sạn, bạn đăng ký nhận phòng.
  • walk into

    • Giải thích: "Walk into" có nghĩa là đi cùng ai đó vào một nơi nào đó. Ở đây, bạn đưa ai đó vào phòng để đảm bảo họ đến nơi an toàn.
  • grow into

    • Giải thích: "Grow into" có nghĩa là lớn lên đủ để vừa một món đồ, như quần áo. Khi bạn lớn lên, quần áo vừa vặn với bạn hơn.
  • look into

    • Giải thích: "Look into" có nghĩa là điều tra hoặc tìm hiểu một vấn đề. Khi cảnh sát "look into" một vụ án, họ đang điều tra nó.
  • fool into

    • Giải thích: "Fool into" có nghĩa là lừa ai đó tin vào điều gì đó không đúng. Bạn có thể lừa ai đó tin vào một điều gì đó sai lầm.
  • slip into

    • Giải thích: "Slip into" có nghĩa là rơi vào một tình huống một cách dễ dàng, thường là một tình huống tiêu cực. Ở đây, nếu bạn không cẩn thận, bạn có thể rơi vào bẫy.
  • pull into

    • Giải thích: "Pull into" có nghĩa là xe cộ rẽ vào hoặc đi vào một nơi nào đó, như bãi đậu xe. Các xe buýt hoặc xe khách đi vào bãi đậu xe để nghỉ giữa hành trình.
  • crowd into

    • Giải thích: "Crowd into" có nghĩa là nhiều người tụ tập vào một chỗ. Ở đây, nhiều người đến một nơi nào đó với số lượng lớn.
  • rush into

    • Giải thích: "Rush into" có nghĩa là đưa ra quyết định vội vàng mà không suy nghĩ kỹ. Nếu bạn đưa ra quyết định mà không suy nghĩ, bạn "rush into" nó.
  • fly into

    • Giải thích: "Fly into" thường được dùng với từ "rage" (cơn giận dữ), có nghĩa là đột nhiên trở nên rất tức giận.
  • talk into

    • Giải thích: "Talk into" có nghĩa là thuyết phục ai đó làm điều gì đó. Bạn thuyết phục ai đó làm gì đó.
  • tune into

    • Giải thích: "Tune into" có nghĩa là điều chỉnh radio để nghe đài nào đó. Bạn điều chỉnh radio để nghe đài mà bạn muốn.
  • fling into

    • Giải thích: "Fling into" có nghĩa là bắt đầu làm việc gì đó với rất nhiều năng lượng và nhiệt huyết. Bạn lao vào làm việc với toàn bộ năng lượng và nhiệt huyết.
Phạm Hiền
chấm điểm giúp tớ nhé

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo