Phòng của cô ấy rộng hơn phòng của tôi (SSH). (Her room is larger than my room.)
Bố mẹ của anh ấy thường ăn tối ở nhà. (His parents usually have dinner at home.)
Hoa thường đi xe đạp chứ? (Does Hoa often ride a bike? Yes) (Bạn Hoa có thường đi xe đạp không? Vâng)
Có một khu vườn phía sau nhà tôi. (There is a garden behind my house.)
Cha của Lan không đi làm vào cuối tuần. (Lan's father doesn't go to work on weekends.)
Mẹ của Hoa đi làm vào sáng Chủ nhật sao? (Does Hoa's mother go to work on Sunday morning?)
Ông Ba đi làm vào lúc mấy giờ mỗi ngày? (What time does Mr. Ba go to work every day?)
Có nhiều quả cam trong tủ lạnh. (There are many oranges in the fridge.)
Chúng tôi không thường dậy muộn vào buổi sáng. (We don't often get up late in the morning.)
Hoa không đang đọc sách. (Hoa is not reading a book at the moment.)
Có bao nhiêu cái bàn trong phòng khách? (How many tables are there in the living room?)
Làng chúng tôi không có bảo tàng. (There is no museum in our village.)
Không có ao hồ nào bên cạnh nhà chúng tôi. (There is no pond next to our house.)
Họ không có tiết Tiếng Anh vào thứ Sáu. (They don't have English class on Friday.)
Chúng tôi sẽ đi thăm Hà Nội vào ngày mai. (We are going to visit Hanoi tomorrow.)