Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Lập công thức hóa học và ý nghĩa

Lập công thức hóa học và ý nghĩa
a.Calcium và nhóm OH
b.Barium và nhóm SO4
c.Kẽm và Oxygen
d.Sulfur và Oxygen
e.Potassium và nhóm NO3
f.Aluminium và nhóm PO4
2 trả lời
Hỏi chi tiết
29
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là công thức hóa học và ý nghĩa của các hợp chất được yêu cầu:

a. **Calcium và nhóm OH**
- **Công thức hóa học:** Ca(OH)₂
- **Ý nghĩa:** Là canxi hydroxit, thường được gọi là vôi sống. Hợp chất này có tính kiềm và được sử dụng trong xây dựng, làm sạch nước, và trong nông nghiệp.

b. **Barium và nhóm SO₄**
- **Công thức hóa học:** BaSO₄
- **Ý nghĩa:** Là bari sulfat. Hợp chất này chủ yếu được sử dụng trong y học (như một chất tương phản trong chụp X-quang) và trong công nghiệp làm vật liệu chống cháy.

c. **Kẽm và Oxygen**
- **Công thức hóa học:** ZnO
- **Ý nghĩa:** Là kẽm oxit. Hợp chất này được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm, sản xuất sơn, và có tính kháng khuẩn.

d. **Sulfur và Oxygen**
- **Công thức hóa học:** SO₂
- **Ý nghĩa:** Là lưu huỳnh đioxit. Hợp chất này được sinh ra từ quá trình đốt cháy lưu huỳnh và được sử dụng trong sản xuất axit sulfuric, đồng thời cũng là một chất gây ô nhiễm không khí.

e. **Potassium và nhóm NO₃**
- **Công thức hóa học:** KNO₃
- **Ý nghĩa:** Là kali nitrat, còn gọi là muối kali. Hợp chất này được sử dụng trong phân bón nông nghiệp và trong công nghiệp thực phẩm như một chất bảo quản.

f. **Aluminium và nhóm PO₄**
- **Công thức hóa học:** AlPO₄
- **Ý nghĩa:** Là nhôm photphat. Hợp chất này được sử dụng trong công nghiệp nhôm, trong sản xuất thuốc, và trong một số ứng dụng liên quan đến thực phẩm.

Hy vọng thông tin này hữu ích cho bạn!
2
0
The Big Sea
06/09 19:39:41
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
06/09 19:46:48
+4đ tặng
Lập công thức hóa học và ý nghĩa:
Để lập công thức hóa học, chúng ta cần biết hóa trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử. Sau đó, chúng ta sẽ cân bằng hóa trị để đảm bảo tổng hóa trị dương bằng tổng hóa trị âm.
a. Calcium và nhóm OH
 * Calcium (Ca) có hóa trị II
 * Nhóm hydroxide (OH) có hóa trị I
 * Để cân bằng hóa trị, ta cần 2 nhóm OH cho 1 nguyên tử Ca.
 * Công thức hóa học: Ca(OH)₂
 * Ý nghĩa: Một phân tử calcium hydroxide gồm 1 nguyên tử calcium liên kết với 2 nhóm hydroxide.
b. Barium và nhóm SO₄
 * Barium (Ba) có hóa trị II
 * Nhóm sulfate (SO₄) có hóa trị II
 * Hóa trị đã cân bằng nên công thức hóa học là: BaSO₄
 * Ý nghĩa: Một phân tử barium sulfate gồm 1 nguyên tử barium liên kết với 1 nhóm sulfate.
c. Kẽm và Oxygen
 * Kẽm (Zn) có hóa trị II
 * Oxygen (O) có hóa trị II
 * Để cân bằng hóa trị, ta cần 1 nguyên tử Zn và 1 nguyên tử O.
 * Công thức hóa học: ZnO
 * Ý nghĩa: Một phân tử kẽm oxide gồm 1 nguyên tử kẽm liên kết với 1 nguyên tử oxygen.
d. Sulfur và Oxygen
 * Sulfur (S) có nhiều hóa trị, nhưng trong hợp chất với oxygen thường có hóa trị IV hoặc VI.
 * Giả sử sulfur có hóa trị IV:
   * Để cân bằng hóa trị, ta cần 1 nguyên tử S và 2 nguyên tử O.
   * Công thức hóa học: SO₂ (lưu huỳnh dioxide)
 * Giả sử sulfur có hóa trị VI:
   * Để cân bằng hóa trị, ta cần 1 nguyên tử S và 3 nguyên tử O.
   * Công thức hóa học: SO₃ (lưu huỳnh trioxide)
e. Potassium và nhóm NO₃
 * Potassium (K) có hóa trị I
 * Nhóm nitrate (NO₃) có hóa trị I
 * Hóa trị đã cân bằng nên công thức hóa học là: KNO₃
 * Ý nghĩa: Một phân tử potassium nitrate gồm 1 nguyên tử potassium liên kết với 1 nhóm nitrate.
f. Aluminium và nhóm PO₄
 * Aluminium (Al) có hóa trị III
 * Nhóm phosphate (PO₄) có hóa trị III
 * Hóa trị đã cân bằng nên công thức hóa học là: AlPO₄
 * Ý nghĩa: Một phân tử aluminium phosphate gồm 1 nguyên tử aluminium liên kết với 1 nhóm phosphate.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo