Bài sửa:
* She wishes she could speak English well.
* Đúng rồi, câu này đã đúng ngữ pháp.
* I wish it didn't rain now.
* Sửa thành: I wish it weren't raining now. (ước trời không mưa bây giờ)
* I wish I am a doctor to save people.
* Sửa thành: I wish I were a doctor to save people. (ước mình là bác sĩ để cứu người)
* I wish I have more time to look after my family.
* Sửa thành: I wish I had more time to look after my family. (ước mình có nhiều thời gian hơn để chăm sóc gia đình)
* He wishes it didn't rain yesterday.
* Câu này không hợp lý vì không thể ước điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ.
* I wish my father gives up smoking in the near future.
* Sửa thành: I wish my father would give up smoking in the near future. (ước bố mình bỏ thuốc lá trong tương lai gần)
* I wish I studied very well last year.
* Câu này không hợp lý vì không thể thay đổi quá khứ.
* I wish you will come to my party next week.
* Sửa thành: I wish you would come to my party next week. (ước bạn đến dự tiệc của mình tuần sau)
* I wish it stops raining now.
* Sửa thành: I wish it would stop raining now. (ước trời ngừng mưa bây giờ)
* I wish you are my sister.
* Sửa thành: I wish you were my sister. (ước bạn là chị/em gái mình)
* She wishes she is the most beautiful girl in the world.
* Sửa thành: She wishes she were the most beautiful girl in the world. (ước cô ấy là cô gái đẹp nhất thế giới)
* I wish Miss Brown will come here and stay with us next week.
* Sửa thành: I wish Miss Brown would come here and stay with us next week. (ước cô Brown đến đây và ở với chúng mình tuần sau)
* I wish I am at home with my family now.
* Sửa thành: I wish I were at home with my family now. (ước mình đang ở nhà với gia đình)
* I wish I could been there with you.
* Sửa thành: I wish I could have been there with you. (ước mình đã có thể ở đó với bạn)
* She wish she could go home now.
* Sửa thành: She wishes she could go home now. (cô ấy ước cô ấy có thể về nhà bây giờ)