Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the sentences with the correct form of the adjectives in brackets

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
**Ex 8. Complete the sentences with the correct form of the adjectives in brackets.**

1. It’s a **boring** book and I’m **bored** every time I start reading it.
2. I was very **interested** in the lesson because our teacher is very **interesting** in history.
3. We were all very **excited** about the school trip but it wasn’t an **exciting** trip at all.
4. Studying for exams is very **tiring**. I **get tired** when I open my school books.
5. My friend is a very **relaxing** sort of person but he hates doing **relaxing** activities.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
25
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the completed sentences:

1. It’s a **boring** book and I’m **bored** every time I start reading it. (bore)
2. I was very **interested** in the lesson because our teacher is very **interesting** in history. (interest)
3. We were all very **excited** about the school trip but it wasn’t an **exciting** trip at all. (excite)
4. Studying for exams is very **tiring**. I get **tired** when I open my school books. (tire)
5. My friend is a very **relaxed** sort of person but he hates doing **relaxing** activities. (relax)
0
0
The Big Sea
07/09 10:07:56
+5đ tặng
Analyzing the Use of Adjectives and Adverbs

Let's break down the sentences and analyze the use of adjectives and adverbs:

Sentence 1:
  • Adjective: boring (describes the book)

  • Adverb: bored (describes the feeling of the speaker)

  • Explanation: The book is boring, which leads the speaker to feel bored.

Sentence 2:
  • Adjective: interested (describes the speaker's feeling)

  • Adjective: interesting (describes the teacher)

  • Explanation: The speaker is interested in the lesson because the teacher is interesting in history.

Sentence 3:
  • Adjective: excited (describes the feeling of the people)

  • Adjective: exciting (describes the trip)

  • Explanation: The people were excited about the trip, but the trip itself was not exciting.

Sentence 4:
  • Adjective: tiring (describes the activity of studying)

  • Adjective: tired (describes the feeling of the speaker)

  • Explanation: Studying is tiring, which leads the speaker to feel tired.

Sentence 5:
  • Adjective: relaxing (describes the friend's personality)

  • Adjective: relaxing (describes the activities)

  • Explanation: The friend is relaxing, but they dislike relaxing activities.

Conclusion: In these sentences, adjectives are used to describe nouns (e.g., book, teacher, trip), while adverbs are used to modify verbs (e.g., start, was, were, get), adjectives (e.g., bored, interested, excited, tired), or other adverbs.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
07/09 10:16:17
+4đ tặng
1. Đáp án: boring, bored
   - Giải thích: "boring" là tính từ miêu tả tính chất của cuốn sách (nó gây nhàm chán), còn "bored" là tính từ miêu tả cảm xúc của người đọc (người đọc cảm thấy nhàm chán).
 
2. Đáp án: interested, interesting
   - Giải thích: "interested" là tính từ miêu tả cảm xúc của người học (học sinh cảm thấy hứng thú), còn "interesting" là tính từ miêu tả tính chất của bài học (bài học thú vị).
 
3. Đáp án: excited, exciting
   - Giải thích: "excited" là tính từ miêu tả cảm xúc của mọi người (họ cảm thấy hào hứng), còn "exciting" là tính từ miêu tả tính chất của chuyến đi (chuyến đi không thú vị).
 
4. Đáp án: tiring, tired
   - Giải thích: "tiring" là tính từ miêu tả tính chất của việc học (việc học gây mệt mỏi), còn "tired" là tính từ miêu tả cảm xúc của người học (người học cảm thấy mệt mỏi).
 
5. Đáp án: relaxing, relaxing
   - Giải thích: "relaxing" là tính từ miêu tả tính chất của người bạn (người bạn có tính cách thư giãn), và "relaxing" cũng được dùng để miêu tả các hoạt động (các hoạt động thư giãn mà người bạn không thích).
1
0
dieu thu
08/09 13:31:45
+3đ tặng

1. It’s a boring book and I’m bored every time I start reading it. (bore)
2. I was very interested in the lesson because our teacher is very interesting in history. (interest)
3. We were all very excited about the school trip but it wasn’t an exciting trip at all. (excite)
4. Studying for exams is very tiring. I get tired when I open my school books. (tire)
5. My friend is a very relaxed sort of person but he hates doing relaxing activities. (relax)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư