Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Change the sentences into negative sentences

----- Nội dung ảnh -----
1. Change the sentences into negative sentences.
1. It’s hot today. ..................................................................... It isn’t hot today.
2. I’m at home. ..................................................................................
3. My friends are here. ..................................................................
4. You’re a teacher. ........................................................................
5. We’re at the cinema. .................................................................
6. This is difficult. ...........................................................................
7. Sam is happy. ...........................................................................

3. Change the statements into questions.
1. I’m late. ............................................................................. Am I late?
2. You’re ill. ...............................................................................
3. We’re right. ...........................................................................
4. He’s fifteen. ............................................................................
5. It’s cold. .................................................................................
6. The school is in this street. ..........................................................
7. My books are in your bag. ..............................................................

4. Choose the most suitable answer (a-e) to each question (1-5).
1. What’s your name? a) No, I’m Brazilian.
2. Are you Portuguese? b) I’m fifteen.
3. Are you at school? c) My name is Carlos.
4. How old are you? d) No, it’s easy.
5. Is English difficult? e) Yes, I’m a student.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
65
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the sentences transformed into negative sentences:

1. It’s hot today. → It isn’t hot today.
2. I’m at home. → I’m not at home.
3. My friends are here. → My friends aren’t here.
4. You’re a teacher. → You’re not a teacher.
5. We’re at the cinema. → We aren’t at the cinema.
6. This is difficult. → This isn’t difficult.
7. Sam is happy. → Sam isn’t happy.
1
0
Nguyễn Trung Sơn
10/09 07:43:19
+5đ tặng

a, It's hot today. 

=> It isn't hot today

b, I'm at home.

=> I'm not at home.

c, My friends are here.

=> My friends aren't here.

d, You're a teacher.

=> You aren't a teacher.

e, We're at the cinema.

=> We aren't at the cinema.

f, This is difficult.

=> This isn't difficult.

g, sam is happy.

=> sam isn't happy.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
10/09 08:20:33
+4đ tặng

Phần 2: Chuyển các câu khẳng định sang câu phủ định

Để chuyển một câu khẳng định sang câu phủ định, chúng ta thường thêm "not" sau động từ to be (am, is, are) hoặc trợ động từ (do, does).

  • It's hot today. → It isn't hot today.
  • I'm at home. → I'm not at home.
  • My friends are here. → My friends aren't here.
  • You're a teacher. → You're not a teacher.
  • We're at the cinema. → We're not at the cinema.
  • This is difficult. → This isn't difficult.
  • Sam is happy. → Sam isn't happy.

Phần 3: Chuyển các câu khẳng định sang câu hỏi

Để chuyển một câu khẳng định sang câu hỏi, chúng ta đặt động từ to be hoặc trợ động từ lên trước chủ ngữ.

  • I'm late. → Am I late?
  • You're ill. → Are you ill?
  • We're right. → Are we right?
  • He's fifteen. → Is he fifteen?
  • It's cold. → Is it cold?
  • The school is in this street. → Is the school in this street?
  • My books are in your bag. → Are my books in your bag?

Phần 4: Chọn đáp án đúng

Đây là phần để bạn vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi.

  • What's your name? → My name is Carlos. (c)
  • Are you Portuguese? → No, I'm Brazilian. (a)
  • Are you at school? → Yes, I'm a student. (e)
  • How old are you? → I'm fifteen. (b)
  • Is English difficult? → No, it's easy. (d)
0
0
+3đ tặng
1. It isn’t hot today.
2. I’m not at home.
3. My friends aren’t here.
4. You’re not a teacher.
5. We aren’t at the cinema.
6. This isn’t difficult.
7. Sam isn’t happy.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư