1 Các giống bò:
- Bò sữa Hà Lan
- Bò Sind
- Lấy sữa
- Lấy thịt
- Sản lượng sữa cao.
- Có ưu thế về năng suất và trọng lượng, sức sinh sản cao lại phù hợp với điều kiện chăn nuôi của từng địa phương. Chịu nóng.
2 Các giống lợn:
- Ỉ Móng Cái
- Bớc sai
- Dùng làm con giống.
- Dùng làm con giống để lai với lợn nái ỉ địa phương.
- Chịu nóng; khả năng tích lũy mỡ sớm; dễ nuôi, ăn tạp.
- Chịu nóng; sinh sản cao; chất lượng thịt cao.
3 Các giống gà:
- Gà Rốt ri
- Gà Hồ Đông Cảo
- Gà chọi
- Gà Tam Hoàng
- Giống gà và đẻ trứng.
- Lấy thịt và trứng.
- Dùng để chọi
- Lấy thịt và trứng
- Đẻ nhiều trứng, thịt thơm ngon.
- Tăng trưởng nhanh, đẻ nhiều trứng.
- Thể chất tốt.
- Tính chống chịu bệnh tật khá, thịt thơm ngon thích hợp thị hiếu, đẻ trứng nhiều.
4 Các giống vịt:
- Vịt cỏ
- Vịt Bầu bến
- Vịt Kaki cambell
- Vịt Super meat
Nuôi lấy thịt và trứngDễ thích nghi; Tăng trọng nhanh; Đẻ nhiều trứng
5 Các giống cá trong nước và ngoài nước.
- Cá rô phi đơn tính
- Cá chép lai
- Cá chim trắng
Lấy thịtLoài cá ăn tạp, dễ nuôi, lớn nhanh, đẻ nhanh * Nhận xét:
- Cho nhận xét về kích thước, số rãnh hạt/bắp của ngô lai F1 và các dòng thuần làm bố mẹ, sự sai khác về số bông, chiều dài và số hạt/bông của lúa lai và lúa thuần.
Trả lời:
+ Ví dụ giống ngô lai LVN092: bắp lớn, chiều dài bắp khoảng 20 – 22 cm; đường kính bắp 4,8 - 5,5 cm; hạt màu vàng cam, dạng răng ngựa, số hàng hạt 16 - 18 hàng; số hạt/hàng 40 - 42 hạt.
+ Ví dụ về giống lúa lai F1 Nhị ưu 838: Chiều cao cây 105-110 cm, cứng cây, bông to dài 23-24cm, số hạt trên bông 170-190 hạt, đẻ nhánh khá. Hạt mỏ tím, vỏ trấu màu vàng sáng, hạt to bầu.
- Cho biết: Ở địa phương em hiện nay đang sử dụng những giống vật nuôi và cây trồng mới nào?
Trả lời:
+ Giống vật nuôi: Lợn Ỉ Móng Cái, gà chọi, gà Hồ Đông Cảo, vịt cỏ, vịt bầu, cá rô phi đơn tính, cá chép lai…
+ Cây trồng: giống lúa nhị ưu 838, giống lúa lai Thiên ưu 8,… Giống ngô lai: LVN61, LVN4, LVN146…