Viết tiếng có nghĩa vào bảng :
a) Những tiếng do các âm đầu r, d, gi ghép với vần ở hàng dọc tạo thành :
r | d | gi | |
a | M : ra (ra lệnh, ra vào, ra mắt), rà soát, cây rạ, rã rời, đói rã, rà mìn | M : da (da dẻ, da trời, giả da), da thuộc, da non, dã dượi, dã man, vâng dạ, dã sử, dạ dày | M : gia (gia đình, tham gia), gia sư, gia ơn, gia nhập, già, giả danh, giá sách, giá cả |
ong | |||
ông | |||
ưa |
b) Những tiếng do các âm đầu v, d, gi ghép với vần ở hàng dọc tạo thành :
v | d | gi | |
a | M : va (va chạm, va đầu, va vấp), va vấp, và cơm, vá áo, cây vả, ăn vạ, vã nên hồ | M : da (da thịt, da trời, giả da); da thuộc, da non, vâng dạ, dã tràng | M : gia (gia đình, tham gia), giã giò, giả giọng, giá đờ |
ong | |||
ông | |||
ưa |
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
a) Những tiếng do các âm đầu r, d, gi ghép với vần ở hàng dọc tạo thành :
r | d | gi | |
a | M : ra (ra lệnh, ra vào, ra mắt), rà soát, cây rạ, rã rời, đói rã, rà mìn | M : da (da dẻ, da trời, giả da), da thuộc, da non, dã dượi, dã man, vâng dạ, dã sử, dạ dày | M : gia (gia đình, tham gia), gia sư, gia ơn, gia nhập, già, giả danh, giá sách, giá cả |
ong | rong chơi, rong biển, đi rong, ròng rã, ròng rọc, rong rỏng | dong củ, dong dỏng, lả dong, dong riềng, dòng điện, dòng nước, dòng họ, dõng dạc | giong buồm, giọng hát, gióng giả, gióng trống, giọng lưỡi, giọng điệu |
ông | con rồng, rồng rắn, rỗng tuếch, rộng, rộng lớn, | dông dài, dông tố, dồng dộc | kì giông, giống nòi, giống nhau, giống cây trồng, giống lai, giồng đất |
ưa | cái cưa, cây rựa, rửa ảnh, rực rỡ, rửa tội, rửa ruột | dựa dẫm, cây dừa, dưa hấu, dưa cà, dưa món, cây dứa | đứng giữa, giữa chừng, giữa đường |
b) Những tiếng do các âm đầu v, d, gi ghép với vần ở hàng dọc tạo thành :
v | d | gi | |
a | M : va (va chạm, va đầu, va vấp), va vấp, và cơm, vá áo, cây vả, ăn vạ, vã nên hồ | M : da (da thịt, da trời, giả da); da thuộc, da non, vâng dạ, dã tràng | M : gia (gia đình, tham gia), giã giò, giả giọng, giá đờ |
ong | vong ân, lưu vong, vang vọng, suy vong, vong hồn, vòng | cây dong, lá dong, dòng điện, dòng nước, dõng dạc | giong buồm, giọng hát, gióng giả, gióng trống, giong lưới, giọng điệu |
ông | cây vông, cao vổng, vồng cải, nói vống, cao vổng | cơn dông, dông dài, dồng dộc | giông tố, giống nòi, dòng giống, giống nhau, giống cây trồng, giống đất |
ưa | vừa, vữa, đánh vữa, vựa lúa, vựa dưa |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |