Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Có 3 nhóm học sinh trong một lớp tiến hành thí nghiệm điều chế chitin từ 35 gam vỏ tôm đã được làm sạch. Kết quả thí nghiệm của các nhóm được cho trong bảng sau: Nhóm Khối lượng vỏ tôm (gam) Khối lượng vỏ tôm sau khử khoáng, sấy khô (gam) Khối lượng vỏ tôm sau khử protein, sấy khô (gam) 1 35,0 18,20 10,04 2 35,0 18,15 10,11 3 35,0 18,34 10,25 Tính phần trăm khối lượng khoáng, phần trăm khối lượng protein có trong vỏ tôm của mỗi nhóm và của cả lớp từ ...

Có 3 nhóm học sinh trong một lớp tiến hành thí nghiệm điều chế chitin từ 35 gam vỏ tôm đã được làm sạch. Kết quả thí nghiệm của các nhóm được cho trong bảng sau:

Nhóm

Khối lượng vỏ tôm (gam)

Khối lượng vỏ tôm sau khử khoáng, sấy khô (gam)

Khối lượng vỏ tôm sau khử protein, sấy khô (gam)

1

35,0

18,20

10,04

2

35,0

18,15

10,11

3

35,0

18,34

10,25

Tính phần trăm khối lượng khoáng, phần trăm khối lượng protein có trong vỏ tôm của mỗi nhóm và của cả lớp từ bảng số liệu trên.

1 trả lời
Hỏi chi tiết
3
0
0
Tôi yêu Việt Nam
10/09 17:41:35

Công thức tính % khối lượng khoáng có trong vỏ tôm mỗi nhóm:

\[\begin{array}{l}\% {m_{{\rm{khoang}}}}{\rm{ = }}\frac{{{m_{{\rm{khoang}}}}}}{{{m_{{\rm{vo tom}}}}{\rm{ }}}}.100\% \\{\rm{              }} = \frac{{{m_{vo\,tom}}{\rm{ - }}{{\rm{m}}_{khoi\,luong\,vo\,tom\,sau\,khi\,khu\,khoang}}}}{{{m_{vo\,tom}}}}.100\% \end{array}\]

Công thức tính % khối lượng protein có trong vỏ tôm mỗi nhóm:

\[\begin{array}{l}\% {m_{{\rm{protein}}}}{\rm{ = }}\frac{{{m_{protein}}}}{{{m_{{\rm{vo}}\,{\rm{tom}}}}{\rm{ }}}}.100\% \\{\rm{            }} = \frac{{{{\rm{m}}_{{\rm{khoi}}\,{\rm{luong}}\,{\rm{vo}}\,{\rm{tom}}\,{\rm{sau}}\,{\rm{khu}}\,{\rm{khoang}}}}{\rm{ - }}{{\rm{m}}_{{\rm{khoi}}\,luong\,vo\,tom\,sau\,khu\,{\rm{protein}}}}}}{{{m_{{\rm{vo}}\,{\rm{tom}}}}}}.100\% \end{array}\]

Ta có kết quả các nhóm như sau:

 

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Cả lớp

% m khoáng

\[\begin{array}{l}\frac{{35,0 - 18,2}}{{35,0}}.100\% \\ = 48\% \end{array}\]

\[\begin{array}{l}\frac{{35,0 - 18,15}}{{35,0}}.100\% \\ = 48,14\% \end{array}\]

\[\begin{array}{l}\frac{{35,0 - 18,34}}{{35,0}}.100\% \\ = 47,6\% \end{array}\]

\[\begin{array}{l}\frac{3}\\ = 47,91\% \end{array}\]

% m protein

\[\begin{array}{l}\frac{{18,2 - 10,04}}{{35,0}}.100\% \\ = 23,31\% \end{array}\]

\[\begin{array}{l}\frac{{18,15 - 10,11}}{{35,0}}.100\% \\ = 22,97\% \end{array}\]

\[\begin{array}{l}\frac{{18,34 - 10,25}}{{35,0}}.100\% \\ = 23,11\% \end{array}\]

\[\begin{array}{l}\frac{{23,31 + 22,97 + 23,11}}{3}\\ = 23,13\% \end{array}\]

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 11 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo