Cho 3.36 lít hỗn hợp A gồm metan và etilen ở đktc. Tỉ khối của A so với hiđrô bằng 10. Thể tích của metan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là?
1. Cho 3.36 lit hỗn hợp A gồm metan và etilen ở đktc. Tỉ khối của A so với hiđrô bằng 10 . Thể tích của metan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là ?
------
2. Hòa tan hoàn toàn 11,3g ZnO và Fe2O3 vào 160ml dung dịch HCl 2M vừa đủ thu được dung dịch A. Tính thành phần phần trăm khối lượng 2 oxit ở trong hỗn hợp ban đầu.
-----
3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6g Fe vs O2 (ĐKTC)
a)Tính thể tích oxi cần dùng.
b)Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
-----
4. Tính khối lượng CO2 sinh ra khi:
a) 0,3 mol C tác dụng với 4,481 O2
b) 6g C tác dụng với 13,44 O2.
-----
5. Nung ag KCLO3 và bg KMnO4 thu đc cùng 1 lượng oxi. Tính tỉ lệ a/b
-----
6. Trong phòng thí nghiệm ,để điều chế 11,gam oxit sắt từ (Fe3O4) người ta tiến hành oxi hoá sắt từ ở nhiệt độ cao.
a,tính số gam sắt cần dùng?
b, tính thể tích oxi và thể tích k khí cần dùng (đktc).Biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích k khí.
c,tính số gam kali pemanganat (KMnO4) để có đc lượng oxi dùng cho phản ứng trên( Biết : Fe=56; k=39; Mn=55; O=16)
-----
7. Đốt cháy X cần dùng hết 10,08l O2 . Sau p/ứ thu đc 13,2g cacbonic và 7,2g nước . Xác định cthhcủa X và viết pthh
-----
8. Dẫn khí H2 đi qua 10g CuO nung nóng. Sau 1 thời gian phản ứng, thu được 8,4g rắn. Tính VH2 ở đktc.
-----
9. Cho 16,8 gam kim loại X tác dụng với lượng dư HCl, thấy thoát ra 6,72 l khí Đktc. tìm chất X
----
10. Cho 8,85 gam hỗn hợp kẽm và sắt ( tỉ lệ số mol giữa kẽm và sắt là 1: 2) vào dung dịch có chứa 21,9 gam axit clohđric
a. Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc)
b. Cho toàn bộ lượng khí hiđro thu được ở trên qua 24g hỗn hợp CuO và Fe3O4nung nóng, sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Tính m ( biết lượng khí hiđro ko đủ để khử hoàn toàn hộn hợp trên)