Underline the correct verbs in these sentences
( Gạch chân các động từ đúng trong các câu sau)
1. I want become /to become a successful businessperson
2. Don't make him study / to study so hard!
3. He suggests to go/ going to the stadium together
4. Are you watching Jenny perform/to perform her tricks on TV?
5. What games do you suggest to play / playing now?
6. Should we expect them arrive /to arrive on time?
7. I heard him call/to call another teacher.
8. He is learning drive /to drive.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. to become
2. study
3. going
4. perform
5.playing
6.to arrive
7. call
8. to drive
Hướng dẫn dịch
1. Tôi muốntở thành / trở thành một doanh nhân thành đạt
2. Đừng bắt anh ấy phải học quá mệt như vậy!
3. Anh ấy gợi ý đi đến sân vận động cùng nhau
4. Bạn có đang xem Jenny biểu diễn các trò ảo thuật của cô ấy trên TV không?
5. Những trò chơi nào bạn gợi ý chơi bây giờ?
6. Chúng ta có nên mong đợi họ đến đúng giờ không?
7. Tôi nghe thấy anh ấy gọi một giáo viên khác.
8. Anh ấy đang học để lái xe.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |