Complete the first conditional sentences with the correct form of the verbs in parentheses.
1. If you meet the bank manager, she 'll ask_(ask) you some questions.
2. If he - (be) late for work again, he'll lose his job.
3. You (catch) the bus if you run.
4. I'll send you the document if you (give) me your email address.
5. If it (stop) raining, we'll go for a walk.
6. The police will stop her if she (drive) faster than the speed limit.
7. If you (not give) me any chocolate, I'll tell Mom and Dad!
8. If I'm tired tonight, I (not go) out with my friends.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. ‘ll ask | 2-is | 3-will catch |
4-give | 5-stops | 6-drives |
7-don’t give | 8-won’t give |
Hướng dẫn dịch
1. Nếu bạn gặp giám đốc ngân hàng, cô ấy sẽ hỏi bạn một số câu hỏi.
2. Nếu anh ta lại đi làm muộn, anh ta sẽ mất việc.
3. Bạn sẽ bắt kịp xe buýt nếu bạn chạy.
4. Tôi sẽ gửi cho bạn tài liệu nếu bạn cho tôi địa chỉ email của bạn.
5. Nếu trời tạnh mưa, chúng ta sẽ đi dạo.
6. Cảnh sát sẽ chặn cô ấy lại nếu cô ấy lái xe nhanh hơn tốc độ cho phép.
7. Nếu anh không cho em bất kỳ sô cô la nào, em sẽ nói với Bố Mẹ!
8. Nếu tôi mệt tối nay, tôi không đi chơi với bạn bè của tôi.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |