These following verbs are in the reading text on page 47. Write the base form of each verb, then complete the rule. (Những động từ sau đây trong bài đọc ở trang 47. Viết dạng nguyên thể của mỗi động từ, sau đó hoàn thành quy tắc.)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. be | 2. work | 3. receive | 4. carry | Rule 1: was/were | Rule 2: -ed |
Hướng dẫn dịch:
Dạng nguyên thể | be (thì, là) | work (làm) | receive (nhận) | carry (mang) |
Thì quá khứ đơn | was/were (thì, là) | worked (đã làm) | received (đã nhận) | carried (đã mang) |
Quy tắc: Dạng quá khứ của to be là was/were. Đối với dạng của những động từ thường ở thì quá khứ đơn, chúng ta thêm -ed vào dạng nguyên thể.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |