Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Find examples of the words below in the texts on pages 62 and 63. Which are countable (C) and which are uncountable (U). Add the words to Rules 1-2 (Tìm ví dụ về các từ dưới đây trong các văn bản ở trang 62 và 63. Từ nào đếm được (C) và không đếm được (U). Thêm các từ vào Quy tắc 1-2)

Find examples of the words below in the texts on pages 62 and 63. Which are countable (C) and which are uncountable (U). Add the words to Rules 1-2

(Tìm ví dụ về các từ dưới đây trong các văn bản ở trang 62 và 63. Từ nào đếm được (C) và không đếm được (U). Thêm các từ vào Quy tắc 1-2)

1 trả lời
Hỏi chi tiết
3
0
0
Trần Đan Phương
11/09 21:46:49

Countable nouns ( Danh từ đếm được)

Uncountable nouns ( danh từ không đếm được)

Apple ( quả táo), egg (trứng), sweet ( kẹo), snack ( đồ ăn vặt)

Juice ( nước trái cây), bread ( bánh mì), pasta ( mì ý), water ( nước)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo